Imparare a tradurre dagli esempi di traduzione forniti da contributi umani.
Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
không tì vết.
ローラには傷一つ無いでしょ。
Ultimo aggiornamento 2016-10-28
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
giỏi lắm, nhóc tì.
よくやった!
Ultimo aggiornamento 2016-10-28
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
- oẳn tù tì không?
_ロック紙はさみ? それをしちゃう。
Ultimo aggiornamento 2016-10-28
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
tì nữ của cô ấy à?
あなたは召使い?
Ultimo aggiornamento 2016-10-28
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
- hồ sơ không tì vết.
ない
Ultimo aggiornamento 2016-10-28
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
- mày muốn oẳn tù tì không?
あなたは 岩紙はさみをやってみたい?
Ultimo aggiornamento 2016-10-28
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
cô ta... không có tì vết gì cả.
その娘は... 完璧だったわ
Ultimo aggiornamento 2016-10-28
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
- tôi đã nói, hồ sơ không tì vết.
まっ白だ
Ultimo aggiornamento 2016-10-28
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
con không muốn bị nhốt chung với một đám nhóc tì.
子ども扱いされるのが イヤなだけだよ
Ultimo aggiornamento 2016-10-28
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
ngày trăng mới, vua sẽ sắm một con bò đực tơ không tì vít, sáu con chiên con và một con chiên đực cũng phải cho không tì vít.
ついたちには無傷の雄牛の子一頭、六頭の小羊および一頭の雄羊をささげよ。これらはすべて無傷のものでなければならない。
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
cô nghĩ john gài tôi vào đám quan chức cao cấp vì hồ sơ không tì vết của tôi?
ジョンが俺をhrに潜らせたってのは お前も知ってるだろ?
Ultimo aggiornamento 2016-10-28
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
nếu của lễ chuộc tội người bằng chiên con, thì phải dâng một con cái chẳng tì vít chi,
もし小羊を罪祭のために供え物として連れてくるならば、雌の全きものを連れてこなければならない。
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Ừ thì công việc của tôi mà. tôi thấy vợ anh hay đưa đón một đám nhóc tì. lúc nào rảnh dẫn tụi nhỏ qua chơi.
時間があれば 近所の子にコーチでもと
Ultimo aggiornamento 2016-10-28
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Ðừng chỉ uống nước luôn; nhưng phải uống một ít rượu, vì cớ tì vị con, và con hay khó ở.
(これからは、水ばかりを飲まないで、胃のため、また、たびたびのいたみを和らげるために、少量のぶどう酒を用いなさい。)
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
trong đó ông bày cho agatha một dây chuyền mặt sứ và 60 tuy-líp trắng được bọc giấy lụa từng bông trong một cái hộp vừa cỡ quan tài nhóc tì.
グスタフ氏はアガサに 磁器のペンダントと 子供の棺桶ほどの箱に入った 薄紙包みの白チューリップ 5ダースを贈呈した
Ultimo aggiornamento 2016-10-28
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
chớ nhận nơi tay kẻ khách ngoại bang một con sinh nào bị như vậy đặng dâng làm thực vật cho Ðức chúa trời mình, vì nó đã bị hư và có tì vít trên mình, không được nhậm vì các ngươi đâu.
また、あなたがたは異邦人の手からこれらのものを受けて、あなたがたの神の食物としてささげてはならない。これらのものには欠点があり、きずがあって、あなたがたのために受け入れられないからである』」。
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
các ngươi phải dùng mười ba con bò đực tơ, hai con chiên đực, và mười bốn chiên con đực giáp năm, không tì vít, dâng làm của lễ thiêu, tức là của lễ dùng lửa dâng lên có mùi thơm cho Ðức giê-hô-va:
あなたがたは燔祭をささげて、主に香ばしいかおりの火祭としなければならない。すなわち若い雄牛十三頭、雄羊二頭、一歳の雄の小羊十四頭をささげなければならない。これらはみな全きものでなければならない。
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità: