Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
để phân biệt con không sạch với con tinh sạch, con thú ăn được cùng con thú không ăn được.
perché sappiate distinguere ciò che è immondo da ciò che è mondo, l'animale che si può mangiare da quello che non si deve mangiare»
hầu cho các ngươi được phân biệt đều thánh và điều chẳng thánh, sự khiết và sự chẳng khiết,
questo perché possiate distinguere ciò che è santo da ciò che è profano e ciò che è immondo da ciò che è mond
hỡi kẻ giả hình! các ngươi biết phân biệt khí sắc của trời đất; vậy sao không biết phân biệt thời nầy?
ipocriti! sapete giudicare l'aspetto della terra e del cielo, come mai questo tempo non sapete giudicarlo
tức là sự công bình của Ðức chúa trời, bởi sự tin đến Ðức chúa jêsus christ, cho mọi người nào tin, chẳng có phân biệt chi hết,
giustizia di dio per mezzo della fede in gesù cristo, per tutti quelli che credono. e non c'è distinzione
người đo bốn phía tường bao chung quanh nhà, bề dài là năm trăm cần, bề rộng là năm trăm. tường nầy dùng để phân biệt nơi thánh với nơi tục.
da quattro lati egli misurò il tempio; aveva intorno un muro lungo cinquecento canne e largo cinquecento, per separare il luogo sacro da quello profano
vậy, xin ban cho kẻ tôi tớ chúa tấm lòng khôn sáng, để đoán xét dân sự ngài và phân biệt điều lành điều dữ; vì ai có thể đoán xét dân rất lớn này của chúa?
concedi al tuo servo un cuore docile perché sappia rendere giustizia al tuo popolo e sappia distinguere il bene dal male, perché chi potrebbe governare questo tuo popolo così numeroso?»
Để đăng nhập vào isp của bạn, kppp cần tên người dùng và mật khẩu bạn đã nhận từ isp. gõ thông tin này vào những trường bên dưới. phân biệt chữ hoa/ thường.
per effettuare la connessione al tuo provider, kppp necessita di un nome utente e di una password. digita queste informazioni nei campi sottostanti. attenzione alle maiuscole e alle minuscole.
Ở đây bạn có thể xác định dấu được dùng là tiền tố cho con số âm. trường này không nên là trống, để phân biệt con số dương và âm. nó thường được đặt thành dấu trừ (-).
qui puoi specificare il testo da anteporre ai numeri negativi. questo casella non dovrebbe essere vuota, per poter distinguere i numeri positivi da quelli negativi. di solito si usa il segno meno (-).