プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
e tornarono ciascuno a casa sua
ai nấy đều trở về nhà mình.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
ciascuno infatti porterà il proprio fardello
vì ai sẽ gánh lấy riêng phần nấy.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
e un decimo per ciascuno dei sette agnelli
một phần mười ê-pha về mỗi con chiên con;
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
e avevano ciascuno quattro facce e quattro ali
mỗi con có bốn mặt và bốn cánh.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
il quale renderà a ciascuno secondo le sue opere
là Ðấng sẽ trả lại cho mỗi người tùy theo công việc họ làm:
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
ciascuno rimanga nella condizione in cui era quando fu chiamato
ai nầy khi được gọi ở đấng bậc nào, thì phải cứ theo đấng bậc ấy.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
andavano tutti a farsi registrare, ciascuno nella sua città
ai nấy đều đến thành mình khai tên vào sổ.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
che ciascuno sappia mantenere il proprio corpo con santità e rispetto
mỗi người phải biết giữ thân mình cho thánh sạch và tôn trọng,
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
in quest'anno del giubileo, ciascuno tornerà in possesso del suo
trong năm hân hỉ nầy, các sản nghiệp đều sẽ trở về nguyên chủ.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
e com'è che li sentiamo ciascuno parlare la nostra lingua nativa
vậy thì sao chúng ta nghe ai nầy đều nói tiếng riêng của xứ chúng ta sanh đẻ?
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
apparvero loro lingue come di fuoco che si dividevano e si posarono su ciascuno di loro
các môn đồ thấy lưỡi rời rạc từng cái một, như lưỡi bằng lửa hiện ra, đậu trên mỗi người trong bọn mình.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
quando gli israeliti videro che abimèlech era morto, se ne andarono ciascuno a casa sua
khi người y-sơ-ra-ên thấy a-bi-mê-léc đã chết, thì mỗi người đi về nhà mình.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
e a ciascuno è data una manifestazione particolare dello spirito per l'utilità comune
Ðức thánh linh tỏ ra trong mỗi một người, cho ai nấy đều được sự ích chung.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
allora essi si stracciarono le vesti, ricaricarono ciascuno il proprio asino e tornarono in città
mỗi người xé áo mình ra, chất bao lúa lên lưng lừa, rồi cùng trở lại thành.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
a ciascuno di noi, tuttavia, è stata data la grazia secondo la misura del dono di cristo
nhưng, đã ban ân điển cho mỗi một người trong chúng ta theo lượng sự ban cho của Ðấng christ.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
chi aveva proprietà e sostanze le vendeva e ne faceva parte a tutti, secondo il bisogno di ciascuno
bán hết gia tài điền sản mình mà phân phát cho nhau, tùy sự cần dùng của từng người.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
così anche il mio padre celeste farà a ciascuno di voi, se non perdonerete di cuore al vostro fratello»
nếu mỗi người trong các ngươi không hết lòng tha lỗi cho anh em mình, thì cha ta ở trên trời cũng sẽ xử với các ngươi như vậy.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
allora i discepoli si accordarono, ciascuno secondo quello che possedeva, di mandare un soccorso ai fratelli abitanti nella giudea
các môn đồ bèn định, mỗi người tùy sức riêng mình, gởi một món tiền bố thí cho anh em ở trong xứ giu-đê;
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
a uno diede cinque talenti, a un altro due, a un altro uno, a ciascuno secondo la sua capacità, e partì
chủ đó cho người nầy năm ta-lâng, người kia hai, người khác một, tùy theo tài mỗi người; đoạn, chủ lên đường.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
ciascuno infatti, quando partecipa alla cena, prende prima il proprio pasto e così uno ha fame, l'altro è ubriaco
bởi vì lúc ngồi ăn, ai cũng nôn nả mà ăn bữa riêng mình, đến nỗi người nọ chịu đói, còn kẻ kia thì quá độ.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質: