プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
balaam andò con balak e giunsero a kiriat-cusot
ba-la-am đi cùng ba-lác, đến ki-ri-át-hút-sốt.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
i filistei giunsero e si sparsero per la valle di rèfaim
vả dân phi-li-tin đã loán đến, tràn ra trong trũng rê-pha-im.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
di là passarono sulle montagne di efraim e giunsero alla casa di mica
từ đó chúng đi sang núi Ép-ra-im và đến nhà mi-ca.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
intanto giunsero all'altra riva del mare, nella regione dei gerasèni
Ðức chúa jêsus cùng môn đồ qua đến bờ biển bên kia, trong miền giê-ra-sê.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
giunsero alla casa del capo della sinagoga ed egli vide trambusto e gente che piangeva e urlava
khi đã đến nhà người cai nhà hội, ngài thấy chúng làm om sòm, kẻ khóc người kêu lớn tiếng.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
e quando i samaritani giunsero da lui, lo pregarono di fermarsi con loro ed egli vi rimase due giorni
vậy, các người sa-ma-ri đã đến cùng ngài, xin ngài vào trọ nơi mình; ngài bèn ở lại đó hai ngày.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
quelli si incamminarono, salirono verso i monti, giunsero alla valle di escol ed esplorarono il paese
mười hai người đó ra đi. lên núi, đi đến khe Ếch-côn và do thám xứ.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
gesù nacque a betlemme di giudea, al tempo del re erode. alcuni magi giunsero da oriente a gerusalemme e domandavano
khi Ðức chúa jêsus đã sanh tại thành bết-lê-hem, xứ giu-đê, đang đời vua hê-rốt, có mấy thầy bác sĩ ở đông phương đến thành giê-ru-sa-lem,
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
davide e i seicento uomini che erano con lui partirono e giunsero al torrente di besor, dove quelli rimasti indietro si fermarono
vậy, Ða-vít ra đi cùng sáu trăm người theo mình. Ðến khe bê-sô, những người mệt mỏi bèn dừng lại.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
ma un giovane li vide e informò assalonne. i due partirono di corsa e giunsero a bacurìm a casa di un uomo che aveva nel cortile una cisterna
nhưng có một người trai trẻ thấy họ, bèn đến thuật cho Áp-sa-lôm hay. hai người đã vội vã cùng đi và đến nhà của một người ở ba-hu-rim; trong sân người có một cái giếng, hai người bèn xuống đó.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
essi stavano ancora parlando con lui, quando giunsero gli eunuchi del re, i quali si affrettarono a condurre amàn al banchetto che ester aveva preparato
khi chúng còn đương nói chuyện với người, các hoạn quan của vua đến, lật đật đưa ha-man đến dự tiệc yến mà bà Ê-xơ-tê đã dọn.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
diecimila uomini scelti in tutto israele giunsero davanti a gàbaa. il combattimento fu aspro: quelli non si accorgevano del disastro che stava per colpirli
như vậy, xảy có một muôn tinh binh của y-sơ-ra-ên đã phục trước tại ghi-bê-a xông tới, đánh giặc rất dữ dội; nhưng người bên-gia-min không biết tai họa hãm lấy mình.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
giunsero intanto a cafarnao. e quando fu in casa, chiese loro: «di che cosa stavate discutendo lungo la via?»
Ðến thành ca-bê-na-um, đang ở trong nhà, ngài hỏi môn đồ rằng: lúc đi đường, các ngươi nói chi với nhau?
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
giunsero fino alla valle di escol, dove tagliarono un tralcio con un grappolo d'uva, che portarono in due con una stanga, e presero anche melagrane e fichi
các người đến khe Ếch-côn, cắt tại đó một nhành nho có một chùm nho; và hai người khiêng lấy bằng cây sào, luôn những trái lựu và trái vả.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
e giunsero a gerico. e mentre partiva da gerico insieme ai discepoli e a molta folla, il figlio di timèo, bartimèo, cieco, sedeva lungo la strada a mendicare
kế đó, Ðức chúa jêsus và môn đồ đến thành giê-ri-cô. ngài và môn đồ cùng một đoàn dân đông đang từ đó lại đi, thì có một người ăn mày mù tên là ba-ti-mê, con trai của ti-mê, ngồi bên đường.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
si rivolsero anche a uomini di paesi lontani, invitandoli per mezzo di messaggeri, ed essi giunsero. per loro ti sei lavata, ti sei dipinta gli occhi, ti sei adornata dei tuoi vestiti preziosi
vả lại, các ngươi đã sai sứ giả gọi những người từ phương xa đến cùng mình, nầy, chúng nó đã đến; mầy đã tắm rửa vì chúng nó, vẽ con mắt và giồi đồ trang sức.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
hadad-ezer mandò messaggeri e schierò in campo gli aramei che abitavano oltre il fiume e quelli giunsero a chelàm con alla testa sobàk, capo dell'esercito di hadad-ezer
ha-đa-rê-xe sai chiêu dân sy-ri ở bên kia sông; chúng nó đến hê-lam, có sô-bác làm tổng binh của ha-đa-rê-xe, quản suất.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
così fecero il viaggio insieme fino a betlemme. quando giunsero a betlemme, tutta la città s'interessò di loro. le donne dicevano: «e' proprio noemi!»
vậy, hai người đi đến bết-lê-hem. khi hai người đến, cả thành đều cảm động. các người nữ hỏi rằng: Ấy có phải na-ô-mi chăng?
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質: