プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
og hans bønn og bønnhørelse og all hans synd og troløshet og de steder hvor han bygget offerhauger og satte op astarte-billedene og de utskårne billeder, før han ydmyket sig, derom er det skrevet i hosais krønike.
bài cầu nguyện người, và làm sao Ðức chúa trời nhậm lời người, các tội lỗi, và gian ác người đã phạm, những chỗ người lập nơi cao, dựng lên thần a-sê-ra và tượng chạm, trước khi người chưa hạ mình xuống, kìa, thảy đều chép trong truyện hô-xai.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
og hun blev atter fruktsommelig og fødte en sønn og sa: herren har hørt at jeg var tilsidesatt; derfor har han gitt mig også denne sønn. så kalte hun ham simeon*. / {* bønnhørelse.}
nàng thọ thai nữa và sanh một con trai, đặt tên si-mê-ôn; vì nói rằng. Ðức giê-hô-va có nghe biết tôi bị ghét, nên cho thêm đứa này.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: