検索ワード: kahdenkymmenen (フィンランド語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Finnish

Vietnamese

情報

Finnish

kahdenkymmenen

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

フィンランド語

ベトナム語

情報

フィンランド語

kahdenkymmenen minuutin päästä.

ベトナム語

hai mươi phút nữa.

最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:

フィンランド語

tuolla kahdenkymmenen puutarha-aidan takanako?

ベトナム語

Đằng sao 20 cái hàng rào à?

最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:

フィンランド語

kahdenkymmenen laivan miehistö jotka pyysit valmiiksi.

ベトナム語

20 thuyền cùng thủy quân mà ông yêu cầu... ta đã chuẩn bị tốt cho ông.

最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:

フィンランド語

jakso sijoittuu kello kahdenkymmenen ja kahdenkymmenenyhden väliin

ベトナム語

chính những sự kiện mang tính hoàn cảnh vừa qua đã giúp ông tăng mạnh số lượng phiếu bầu ủng hộ.

最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:

フィンランド語

jakso sijoittuu kello kahdenkymmenen- kahden ja kahdenkymmenenkolmen väliin

ベトナム語

palmer có đủ thẩm quyền để bãi bỏ chuyện đó. thì ra mục đích cuối cùng của mọi chuyện xảy ra hôm nay là vì tiền sao?

最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:

フィンランド語

vuosipalkka on kymmenen ja kahdenkymmenen miljoonan dollarin välillä vuodessa.

ベトナム語

lương hàng năm từ 10 đến 20 triệu.

最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:

フィンランド語

jokainen heistä on alle kahdenkymmenen - ja pitempiä kuin säännöt sallivat.

ベトナム語

tất cả chúng đều trên 20... và cao hơn bình thường.

最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:

フィンランド語

kun naahor oli kahdenkymmenen yhdeksän vuoden vanha, syntyi hänelle terah.

ベトナム語

na-cô được hai mươi chín tuổi, sanh tha-rê.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

フィンランド語

ja aaron oli sadan kahdenkymmenen kolmen vuoden vanha kuollessaan hoorin vuorella.

ベトナム語

khi a-rôn qua đời trên núi hô-rơ, người đã được một trăm hai mươi ba tuổi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

フィンランド語

olet raatanut kahdenkymmenen miehen edestä, - mutta vaivainen jalka ja juominen...

ベトナム語

anh khỏe bằng 20 người. nhưng với cái chân cà nhắc và luôn say xỉn ...

最終更新: 2016-10-28
使用頻度: 1
品質:

フィンランド語

ja saara eli sadan kahdenkymmenen seitsemän vuoden vanhaksi; niin vanhaksi eli saara.

ベトナム語

sa-ra hưởng thọ được một trăm hai mươi bảy tuổi. Ấy là bao nhiêu năm của đời sa-ra.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

フィンランド語

niiden kahdenkymmenen vuoden kuluttua, joina salomo oli rakentanut herran temppelin ja oman linnansa,

ベトナム語

cuối hai mươi năm, sau khi sa-lô-môn đã xây cất xong cái đền của Ðức giê-hô-va và cái cung mình,

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

フィンランド語

aamon oli kahdenkymmenen kahden vuoden vanha tullessaan kuninkaaksi, ja hän hallitsi jerusalemissa kaksi vuotta.

ベトナム語

a-môn được hai mươi hai tuổi khi người lên ngôi làm vua; người cai trị hai năm tại giê-ru-sa-lem.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

フィンランド語

ja kun he olivat kierrelleet koko maan, tulivat he yhdeksän kuukauden ja kahdenkymmenen päivän kuluttua takaisin jerusalemiin.

ベトナム語

như vậy, họ đi khắp xứ và trở về giê-ru-sa-lem trong chín thành và hai mươi ngày.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

フィンランド語

ja tee neljäkymmentä hopeajalustaa kahdenkymmenen laudan alle, aina kaksi jalustaa kunkin laudan alle sen kahta tappia varten.

ベトナム語

dưới hai mươi tấm ván hãy đặt bốn mươi lỗ mộng bằng bạc; cứ hai lỗ mộng ở dưới, để chịu hai cái mộng của mỗi tấm ván.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

フィンランド語

ja tehtiin neljäkymmentä hopeajalustaa kahdenkymmenen laudan alle, aina kaksi jalustaa kunkin laudan alle, sen kahta tappia varten.

ベトナム語

dưới hai chục tấm làm bốn chục lỗ mộng bằng bạc: dưới mỗi tấm có hai lỗ mộng, để chịu hai cái mộng.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

フィンランド語

"tämä olkoon voimassa leeviläisistä: kahdenkymmenen viiden vuoden ikäiset ja sitä vanhemmat menkööt palvelemaan ja toimittamaan palvelusta ilmestysmajassa.

ベトナム語

nầy là lệ định về người lê-vi: từ hai mươi lăm tuổi sắp lên, người lê-vi phải đến nhập ban trong công việc của hội mạc.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

警告:見えない HTML フォーマットが含まれています

フィンランド語

ahasja oli kahdenkymmenen kahden vuoden vanha tullessaan kuninkaaksi, ja hän hallitsi jerusalemissa vuoden. hänen äitinsä oli nimeltään atalja, omrin tytär.

ベトナム語

a-cha-xia được hai mươi hai tuổi khi người tức vị; người cai trị một năm tại giê-ru-sa-lem; tên mẹ người là a-tha-li, con gái của Ôm-ri.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

フィンランド語

amasja oli kahdenkymmenen viiden vuoden vanha tullessansa kuninkaaksi, ja hän hallitsi jerusalemissa kaksikymmentä yhdeksän vuotta. hänen äitinsä oli nimeltään jooaddan, jerusalemista.

ベトナム語

a-ma-xia được hai mươi lăm tuổi khi người lên ngôi làm vua; người cai trị hai mươi chín năm tại giê-ru-sa-lem; mẹ người tên là giô-a-đan, quê ở giê-ru-sa-lem.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

フィンランド語

aamon oli kahdenkymmenen kahden vuoden vanha tullessaan kuninkaaksi, ja hän hallitsi jerusalemissa kaksi vuotta. hänen äitinsä oli nimeltään mesullemet, haaruksen tytär, jotbasta.

ベトナム語

khi a-môn lên làm vua, tuổi được hai mươi hai; người cai trị hai năm tại giê-ru-sa-lem. mẹ người tên là mê-su-lê-mết, con gái của ha-rút, cháu của giô-ba.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,776,845,571 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK