プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
翻訳の追加
vêtement
trang phục
最終更新: 2014-07-08 使用頻度: 4 品質: 参照: Wikipedia
mais il lâcha son vêtement, et se sauva tout nu.
nhưng người bỏ khăn lại, ở truồng chạy trốn khỏi tay chúng.
最終更新: 2012-05-06 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia
si donc nous avons la nourriture et le vêtement, cela nous suffira.
như vậy, miễn mà đủ ăn đủ mặc thì phải thỏa lòng;
la vie est plus que la nourriture, et le corps plus que le vêtement.
sự sống trọng hơn đồ ăn, thân thể trọng hơn đồ mặc.
ils périront, mais tu subsistes; ils vieilliront tous comme un vêtement,
trời đất sẽ hư đi, nhưng chúa hằng có; trời đất sẽ cũ đi như cái áo;
ils vont tout nus, sans vêtement, ils sont affamés, et ils portent les gerbes;
Ðến đỗi người nghèo phải đi trần không áo, vác những bó lúa, mà bị đói.
ils passent la nuit dans la nudité, sans vêtement, sans couverture contre le froid;
trọn đêm chúng nó nằm trần truồng không quần áo, và chẳng có mềm đắp khỏi lạnh.
et il était revêtu d`un vêtement teint de sang. son nom est la parole de dieu.
ngài mặc áo nhúng trong huyết, danh ngài xưng là lời Ðức chúa trời.
aussi l`orgueil leur sert de collier, la violence est le vêtement qui les enveloppe;
bởi cớ ấy sự kiêu ngạo làm cây kiền cho cổ chúng nó; sự hung bạo bao phủ chúng nó như cái áo.
car elle disait en elle-même: si je puis seulement toucher son vêtement, je serai guérie.
vì người đờn bà ấy tự nghĩ rằng: nếu ta chỉ rờ áo ngài, thì cũng sẽ được lành.
prends son vêtement, car il a cautionné autrui; exige de lui des gages, à cause des étrangers.
hãy cầm lấy áo hắn, vì hắn có bảo lãnh cho người khác; hãy buộc họ một của cầm, bởi họ đáp thế cho người đờn bà lạ.
lorsqu`il y aura sur un vêtement une plaie de lèpre, sur un vêtement de laine ou sur un vêtement de lin,
khi nào lên mốc trên quần áo, như vít phung, bất luận trên quần áo bằng lông chiên hay quần áo bằng vải gai,
oter son vêtement dans un jour froid, répandre du vinaigre sur du nitre, c`est dire des chansons à un coeur attristé.
ai hát cho lòng buồn thảm nghe, khác nào kẻ lột áo mình khi ngày lạnh, và như giấm đổ trên diêm tiêu vậy.
tout vêtement et toute peau qui en seront atteints seront lavés dans l`eau, et seront impurs jusqu`au soir.
phàm quần áo và da bị dính, phải giặt rửa trong nước, và bị ô uế đến chiều tối.
ton vêtement ne s`est point usé sur toi, et ton pied ne s`est point enflé, pendant ces quarante années.
trong bốn mươi năm nầy áo xống ngươi không hư mòn, chân ngươi chẳng phù lên.
pendant qu`il priait, l`aspect de son visage changea, et son vêtement devint d`une éclatante blancheur.
Ðương khi cầu nguyện, diện mạo ngài khác thường, áo ngài trở nên sắc trắng chói lòa.
lorsqu`elle vit qu`il lui avait laissé son vêtement dans la main, et qu`il s`était enfui dehors,
khi người thấy áo còn lại nơi tay mình, và chàng đã chạy trốn ra ngoài như vậy,
vêtements
最終更新: 2012-06-29 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia