検索ワード: chuộng (ベトナム語 - インドネシア語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Vietnamese

Indonesian

情報

Vietnamese

chuộng

Indonesian

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ベトナム語

インドネシア語

情報

ベトナム語

vì họ chuộng danh vọng bởi người ta đến hơn là danh vọng bởi Ðức chúa trời đến.

インドネシア語

mereka lebih suka mendapat pujian manusia daripada penghargaan allah

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

ngươi chuộng điều dữ hơn là điều lành, thích sự nói dối hơn là nói sự công bình.

インドネシア語

engkau lebih mencintai kejahatan daripada kebaikan, lebih suka berbohong daripada berkata benar

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

lòng nhơn từ của người làm cho người ta yêu chuộng mình; và người nghèo khổ là hơn kẻ nói dối.

インドネシア語

sifat yang diharapkan dari seseorang ialah kesetiaannya. lebih baik miskin daripada menjadi pendusta

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

ngài chuộng sự công bình và sự chánh trực; Ðất đầy dẫy sự nhơn từ của Ðức giê-hô-va.

インドネシア語

ia mencintai kejujuran dan keadilan; seluruh bumi penuh dengan kasih-nya

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

vì ta đã coi ngươi là quí báu, đáng chuộng, và ta đã yêu ngươi, nên ta sẽ ban những người thế ngươi, và các dân tộc thay mạng sống ngươi.

インドネシア語

engkau berharga di mata-ku, aku menghargai dan mengasihi engkau; maka kuberikan manusia sebagai gantimu, bangsa-bangsa sebagai ganti nyawamu

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

vì Ðức giê-hô-va chuộng sự công bình, không từ bỏ người thánh của ngài; họ được ngài gìn giữ đời đời: còn dòng dõi kẻ dữ sẽ bị diệt đi.

インドネシア語

sebab tuhan mencintai perbuatan yang baik dan adil, orang yang setia kepada-nya tidak dibiarkan-nya terlantar. ia melindungi mereka sampai selama-lamanya, tetapi keturunan orang jahat akan ditumpas

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

lại còn, nếu tôi đã viết thơ cho anh em, ấy không phải vì cớ kẻ làm sự trái nghịch, cũng không phải vì cớ kẻ chịu sự trái nghịch; nhưng hầu cho lòng anh em yêu chuộng chúng tôi được tỏ ra giữa anh em ở trước mặt Ðức chúa trời.

インドネシア語

jadi, meskipun saya sudah menulis surat itu, saya menulis bukan karena orang yang bersalah itu. bukan juga karena orang yang menderita oleh sebab kesalahan itu. saya menulis surat itu supaya di hadapan allah, kalian menyadari sendiri betapa besarnya perhatianmu terhadap kami

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,763,307,310 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK