プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
trong trẻo
kalinawagan
最終更新: 2021-02-08
使用頻度: 1
品質:
参照:
tôi yêu bạn trong espanol
mahal kita in espanol
最終更新: 2021-09-20
使用頻度: 1
品質:
参照:
Ðạo chúa tràn ra khắp trong xứ đó.
at lumaganap ang salita ng panginoon sa buong lupain.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
\\n không được hỗ trợ trong lớp
hindi suportado ang mga symbolic link
最終更新: 2014-08-20
使用頻度: 1
品質:
参照:
kênh tận hết trong ký tự riêng phần
nagwakas sa partial karakter ang channel
最終更新: 2014-08-20
使用頻度: 1
品質:
参照:
má mình trong lúp tợ một nửa quả lựu.
ang iyong mga pisngi ay gaya ng putol ng granada sa likod ng iyong lambong.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
cài đặt edubuntu trong chế độ ^văn bản
^i-install ang edubuntu gamit ang text mode
最終更新: 2014-08-15
使用頻度: 1
品質:
参照:
vua bèn sai người chém giăng trong ngục,
at nagutos siya at pinugutan ng ulo si juan sa bilangguan.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
trong khi sửa chữa guild mới của chúng tôi
our own guild sir barrow
最終更新: 2023-07-26
使用頻度: 1
品質:
参照:
chớ khớp miệng con bò trong khi nó đạp lúa.
huwag mong lalagyan ng pugong ang baka pagka gumigiik.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
gặp dây thoát không hợp lệ trong hạng ký tự
hindi tanggap na byte sequence sa conversion input
最終更新: 2014-08-20
使用頻度: 1
品質:
参照:
ngươi chớ tư vị kẻ nghèo trong việc kiện cáo.
ni huwag mo ring kikilingan ang dukha sa kaniyang usap.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
byte sequence không hợp lệ trong phần nhập chuyển đổi
hindi tanggap na byte sequence sa conversion input
最終更新: 2014-08-20
使用頻度: 1
品質:
参照:
câu lệnh '%s' nằm trong gói '%s' (%s)
command na '%s' galing sa paketeng '%s' (%s)
最終更新: 2014-08-15
使用頻度: 1
品質:
参照:
gặp chuỗi không hợp lệ trong môi trường: %s
imbalidong string sa kapaligiran: %s
最終更新: 2014-08-20
使用頻度: 1
品質:
参照:
trong thế gian có lắm thứ tiếng, mỗi thứ đều có nghĩa.
halimbawa, mayroon ngang iba't ibang mga tinig sa sanglibutan, at walang di may kahulugan.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
gặp chuỗi không hợp lệ nằm trong môi trường: %s
imbalidong string sa kapaligiran: %s
最終更新: 2014-08-20
使用頻度: 1
品質:
参照:
trong miền núi là: sa-mia, giạt-thia, sô-cô,
at sa lupaing maburol, samir, at jattir, at soco,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
có dấu « ( » riêng lẻ trong mô tả chính xác sắp xếp
hindi bagay '(' sa pag-uri-uriin na mga paglalarawan ng patakaran
最終更新: 2014-08-15
使用頻度: 1
品質:
参照:
Ða-vít ở trong đồn; vậy nên gọi là thành Ða-vít.
at si david ay tumahan sa katibayan; kaya't kanilang tinawag na bayan ni david.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照: