プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
cũng lấy đem theo hết thảy của đoạt được, bất kỳ người hay vật.
把 一 切 所 奪 的 、 所 擄 的 、 連 人 帶 牲 畜 都 帶 了 去
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
nhưng ta sẽ đoạt lấy nước khỏi tay con trai người, mà trao cho ngươi mười chi phái.
我 必 從 他 兒 子 的 手 裡 將 國 奪 回 、 以 十 個 支 派 賜 給 你
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
hễ ai xin, hãy cho, và nếu có ai đoạt lấy của các ngươi, thì đừng đòi lại.
凡 求 你 的 、 就 給 他 . 有 人 奪 你 的 東 西 去 、 不 用 再 要 回 來
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
người đói khát ăn mùa màng hắn, Ðến đỗi đoạt lấy ở giữa bụi gai, và bẫy gài rình của cải hắn.
他 的 莊 稼 、 有 飢 餓 的 人 喫 盡 了 、 就 是 在 荊 棘 裡 的 、 也 搶 去 了 . 他 的 財 寶 、 有 網 羅 張 口 吞 滅 了
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
Ðức chúa trời đã đoạt lấy lý tôi, Ðấng toàn năng khiến linh hồn tôi bị cay đắng, tôi chỉ sanh mạng của ngài mà thề rằng:
神 奪 去 我 的 理 、 全 能 者 使 我 心 中 愁 苦 . 我 指 著 永 生 的 神 起 誓
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
các tài vật mà Ðức chúa trời đoạt nơi tay cha chúng tôi tức là của chúng tôi và của con cái chúng tôi. vậy bây giờ, chàng hãy làm theo mọi lời Ðức chúa trời đã phải dạy.
神 從 我 們 父 親 所 奪 出 來 的 一 切 財 物 、 那 就 是 我 們 、 和 我 們 孩 子 們 的 . 現 今 凡 神 所 吩 咐 你 的 、 你 只 管 去 行 罷
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
chúng biệt riêng ra thánh những của cải đã đoạt lấy khi chiến trận, đặng dùng xây sửa đền Ðức giê-hô-va.
他 們 將 爭 戰 時 所 奪 的 財 物 分 別 為 聖 、 以 備 修 造 耶 和 華 的 殿
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
a-kích hỏi: ngày nay, ngươi đi xâm đoạt nơi nào? Ða-vít đáp: trong miền nam đất giu-đa, miền nam đất dân ghê-ra-mê-lít.
亞 吉 說 、 你 們 今 日 侵 奪 了 甚 麼 地 方 呢 。 大 衛 說 、 侵 奪 了 猶 大 的 南 方 、 耶 拉 篾 的 南 方 、 基 尼 的 南 方
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質: