検索ワード: tháng địa mỹ sơn (ベトナム語 - 英語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Vietnamese

English

情報

Vietnamese

tháng địa mỹ sơn

English

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ベトナム語

英語

情報

ベトナム語

thánh địa mỹ sơn

英語

mỹ sơn

最終更新: 2015-03-18
使用頻度: 2
品質:

参照: Wikipedia

ベトナム語

mỹ sơn

英語

my son

最終更新: 1970-01-01
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

phần lục địa mỹ

英語

conus contimental united states

最終更新: 2015-01-28
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

an ninh nội địa mỹ

英語

from the united states department of homeland security.

最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

Ở ngoài lục địa mỹ

英語

ocot office of the chief of transportation

最終更新: 2015-01-28
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

tập tin có đính kèm văn bản ... tên, ngày tháng, địa điểm.

英語

the file has a text attachment-- names, dates, places.

最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

phần lục địa mỹ, khu vực phía trong

英語

zofi zone of interior

最終更新: 2015-01-28
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

bộ tư lệnh phòng không lục địa mỹ

英語

conad continental air defense command

最終更新: 2015-01-28
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

tổng tư lệnh phòng không lục địa mỹ.

英語

cinconad commanderinchief, continental air defense command

最終更新: 2015-01-28
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

Ít ra đến giờ thì chỉ thấy ở lục địa mỹ.

英語

only in the continental u.s. so far.

最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

bộ chỉ huy lực lượng lục quân ở phần lục địa mỹ

英語

usconarc united states continental army command

最終更新: 2015-01-28
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

tôi rất hài lòng báo cáo rằng chiến dịch ở Ấn Độ tiếp tục mang lại lợi nhuận và tuy nhiên, tôi có linh cảm rằng tiền lãi của chúng ta tại những thuộc địa mỹ có thể ngang bằng hoặc vượt qua doanh thu ở Ấn Độ.

英語

i am pleased to report that our operations in india continue to be profitable. and yet, i have a feeling that our interests in the american colonies could match or even exceed our revenues from india.

最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

các hoạt động du lịch cần tập trung khai thác thế mạnh các di sản văn hóa, di sản lịch sử, cách mạng, đặc biệt là những cảnh quan thiên nhiên ở dải ven biển gắn với các di sản thế giới như các di sản văn hóa kiến trúc cố đô huế, đô thị cổ hội an, di tích mỹ sơn và văn hóa chàm (Đà nẵng, quảng nam), cùng các giá trị thiên nhiên trên trục đường huế - lăng cô - bạch mã - hải vân - sơn trà - bà nà - Đà nẵng, dải ven biển từ vịnh nam Ô đến đô thị cổ hội an; hình thành các khu du lịch biển, các khu vui chơi giải trí, thể thao biển lớn mang tầm khu vực và quốc tế.

英語

it should focus on exploiting the tourist advantages of culture, historical and revolutionary heritage sites, especially the natural landscape located in the seaboards with the world heritage sites, such as the cultural and architectural heritage of hue monuments, hoi an ancient town, my son and cham culture vestige (danang, quang nam), and natural values located along hue - lang co - bach ma - hai van - son tra - ba na - danang roads, the seaboards from nam o gulf to hoi an ancient town; and build the international-and-regional-scale sea tourist zones, recreation and entertainment and sea sports zones.

最終更新: 2019-05-31
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名

人による翻訳を得て
7,737,766,806 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK