プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
isso vos acontecerá para que deis testemunho.
Ðều ấy xảy ra cho các ngươi để làm chứng cớ.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
e acontecerá que todo aquele que invocar o nome do senhor será salvo.
và lại ai cầu khẩn danh chúa thì sẽ được cứu.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
assim diz o senhor deus: isto não subsistirá, nem tampouco acontecerá.
chúa là Ðức giê-hô-va phán như vầy: sự ngăm đe ấy không thành, điều đó không xảy ra!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
acontecerá naquele dia, que não haverá calor, nem frio, nem geada;
trong ngày đó sẽ không có sự sáng nữa, những vì sáng sẽ thâu mình lại.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
e acontecerá que toda alma que não ouvir a esse profeta, será exterminada dentre o povo.
hễ ai không nghe Ðấng tiên tri ấy sẽ bị truất khỏi dân sự.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
acontecerá, porém, nos últimos dias, que restaurarei do cativeiro a elão, diz o senhor.
nhưng sẽ xảy ra trong những ngày sau rốt, ta sẽ đem các phu tù của Ê-lam trở về, Ðức giê-hô-va phán vậy.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
e acontecerá que, quando eu trouxer nuvens sobre a terra, e aparecer o arco nas nuvens,
phàm lúc nào ta góp các đám mây trên mặt đất và phàm mống mọc trên từng mây,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
agora, eis que eu, constrangido no meu espírito, vou a jerusalém, não sabendo o que ali acontecerá,
kìa, nay bị Ðức thánh linh ràng buộc, tôi đi đến thành giê-ru-sa-lem, chẳng biết điều chi sẽ xảy đến cho tôi ở đó;
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
assim diz o senhor deus: acontecerá naquele dia que terás altivos projetos no teu coração, e maquinarás um mau designio.
chúa giê-hô-va phán như vầy: trong những ngày đó, có ý tưởng sẽ dấy lên trong trí ngươi, ngươi sẽ định mưu kế hung dữ.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
e eu darei graça a este povo aos olhos dos egípcios; e acontecerá que, quando sairdes, não saireis vazios.
ta sẽ làm cho dân nầy được ơn trước mắt người Ê-díp-tô; vậy, khi nào các ngươi ra đi, thì sẽ chẳng ra đi tay không;
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
acaso não acontecerá naquele dia, diz o senhor, que farei perecer os sábios de edom, e o entendimento do monte de esaú?
Ðức giê-hô-va phán: trong ngày đó, ta há chẳng diệt những kẻ khôn khỏi xứ Ê-đôm, và những người thông sáng khỏi núi Ê-sau sao?
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
e a multidão dos teus inimigos será como o pó miúdo, e a multidão dos terríveis como a pragana que passa; e isso acontecerá num momento, repentinamente.
nhưng muôn vàn kẻ thù ngươi sẽ như bụi nhỏ, lũ cường bạo như trấu bay đi; sự đó sẽ xảy đến thình lình chỉ trong một lát.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
e acontecerá que, quando os egípcios te virem, dirão: esta é mulher dele. e me matarão a mim, mas a ti te guardarão em vida.
gặp khi nào dân Ê-díp-tô thấy ngươi, họ sẽ nói rằng: Ấy là vợ hắn đó; họ sẽ giết ta, nhưng để cho ngươi sống.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
naquele dia também acontecerá que correrão de jerusalém águas vivas, metade delas para o mar oriental, e metade delas para o mar ocidental; no verão e no inverno sucederá isso.
xảy ra trong ngày đó, nước uống sẽ ra từ giê-ru-sa-lem, phân nửa chảy về biển đông, phân nửa chảy về biển tây, trong mùa hạ và mùa đông đều có.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
acontecerá depois que derramarei o meu espírito sobre toda a carne; vossos filhos e vossas filhas profetizarão, os vossos anciãos terão sonhos, os vossos mancebos terão visões;
sau đó, ta sẽ đổ thần ta trên các loài xác thịt; con trai và con gái các ngươi sẽ nói tiên tri; những người già cả các ngươi sẽ thấy chiêm bao, những kẻ trai trẻ các ngươi sẽ xem sự hiện thấy.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
se isto está acontecendo, pode ser mudado de negativo para positivo, sim.
nếu điều này xảy ra, có thể được thay đổi từ tiêu cực để tích cực, có.
最終更新: 2015-11-11
使用頻度: 1
品質:
参照: