プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
caro exército
quí quân
最終更新: 1970-01-01
使用頻度: 1
品質:
参照:
conduz o teu exército de pinguins
Điều khiển đội quân chim cánh cụt của bạn
最終更新: 2014-08-15
使用頻度: 1
品質:
参照:
assim foram acabados os céus e a terra, com todo o seu exército.
Ấy vậy, trời đất và muôn vật đã dựng nên xong rồi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
edificou altares a todo o exército do céu, nos dois átrios da casa do senhor.
người cũng lập những bàn thờ cho các cơ binh trên trời, tại trong hai hành lang của đến Ðức giê-hô-va,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
de aser, dos que podiam sair no exército e ordenar a batalha, quarenta mil;
về a-se, có bốn vạn người hay kéo ra chinh chiến, và có tài dàn trận.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
davi, quando soube disto, enviou joabe e todo o exército de homens valentes.
Ða-vít hay điều đó, bèn sai giô-áp và cả đạo binh, đều là người mạnh dạn.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
e o seu exército, os que foram contados deles, era de cinqüenta e nove mil e trezentos.
và quân đội người, cứ theo kê sổ, cộng năm mươi chín ngàn ba trăm người.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
e o seu exército, os que foram contados deles, era de cinqüenta e quatro mil e quatrocentos.
và quân đội người, cứ theo kê sổ, cọng năm mươi bốn ngàn bốn trăm người.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
benaías, filho de jeoiada, estava sobre o exército; zadoque e abiatar eram sacerdotes;
bê-na-gia, con trai giê-hô-gia-đa, làm tổng binh, xa-đốc và a-bia-tha làm thầy tế lễ.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
formosa és, amada minha, como tirza, aprazível como jerusalém, imponente como um exército com bandeiras.
hỡi bạn tình ta, mình xinh đẹp thư thiệt sa, có duyên như giê-ru-sa-lem, Ðáng sợ khác nào đạo quân giương cờ xí.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
quando jacó os viu, disse: este é o exército de deus. e chamou �quele lugar maanaim.
khi gia-cốp thấy các vị nầy, nói rằng: Ấy là trại quân của Ðức chúa trời! nên người đặt tên chỗ đó là ma-ha-na-im.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
uzias proveu o exército inteiro de escudos, lanças, capacetes, couraças e arcos, e até fundas para atirar pedras.
Ô-xia sắm sửa cho cả đạo binh những khiên, giáo, mũ, giáp, cung, và những đá trành.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
depois de aitotel, jeoiada, filho de benaías, e abiatar foram conselheiros; e joabe era chefe do exército do rei.
sau a-hi-tô-phên có giê-hô-gia-đa, con trai của bê-na-gia, và a-bia-tha. giô-áp làm quan tướng đội binh của vua.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
sucedeu, depois disto, que bene-hadade, rei da síria, ajuntando todo o seu exército, subiu e cercou samária.
sau các điều đó, bên-ha-đát, vua sy-ri, nhóm cả đạo binh mình, đi lên vây thành sa-ma-ri.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
acaso têm número os seus exércitos? e sobre quem não se levanta a sua luz?
ai cai được số của đạo binh chúa? có ai mà ánh sáng ngài không chói đến sao?
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照: