プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
na ka whakapakeke ano a parao i tona ngakau i taua taima hoki, a kihai i tuku i te iwi
nhưng lần nầy, pha-ra-ôn lại cứng lòng nữa, không cho dân sự đi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
otiia whakapakeke ana a ihowa i te ngakau o parao, a kihai ia i tuku i nga tama a iharaira
nhưng Ðức giê-hô-va làm cho pha-ra-ôn cứng lòng: người chẳng tha dân y-sơ-ra-ên đi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
a maku e whakapakeke te ngakau o parao, e whakamaha hoki aku tohu me aku merekara ki te whenua o ihipa
ta sẽ làm cho pha-ra-ôn cứng lòng, và thêm nhiều dấu lạ phép kỳ của ta trong xứ Ê-díp-tô.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ka hari te tangata e wehi tonu ana: ko te tangata ia e whakapakeke ana i tona ngakau, ka taka ki te kino
người nào hằng kính sợ luôn luôn lấy làm có phước thay; còn ai cứng lòng mình sẽ sa vào tai nạn.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
otiia ka whakakake ratou ko o matou matua, ka whakapakeke i o ratou kaki, kihai hoki i rongo ki au whakahau
nhưng tổ phụ chúng tôi cư xử cách kiêu hãnh cứng cổ mình, không nghe các điều răn của chúa,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ko te tangata he maha nei nga riringa i tona he, a ka whakapakeke i tona kaki, ka whatiia ohoreretia ia; te taea te rongoa
người nào bị quở trách thường, lại cứng cổ mình, sẽ bị bại hoại thình lình, không phương cứu chữa.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
otira i te kitenga o parao ka whai taanga manawa, ka whakapakeke ano i tona ngakau, kahore hoki i rongo ki a raua; ko ta ihowa hoki i ki ai
nhưng pha-ra-ôn thấy được khỏi nạn, bèn rắn lòng, chẳng nghe môi-se và a-rôn chút nào, y như lời Ðức giê-hô-va đã phán.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
heoi kihai ratou i rongo, engari whakapakeke ana i o ratou kaki, kia pera me nga kaki o o ratou matua, kihai nei i whakapono ki a ihowa, ki to ratou atua
nhưng chúng không muốn nghe, cứng cổ mình, y như các tổ phụ của chúng không có lòng tin giê-hô-va Ðức chúa trời của họ.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
a, no te kitenga a parao kua mutu te ua, te whatu, me nga whatitiri, ka hara ano ia, ka whakapakeke i tona ngakau, ratou tahi ko ona tangata
khi pha-ra-ôn thấy mưa, mưa đá và sấm sét đã tạnh rồi, người và quần thần lại rắn lòng, cứ phạm tội nữa.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
a meatia ana e mohi raua ko arona enei merekara katoa ki te aroaro o parao: a, i whakapakeke ano a ihowa i te ngakau o parao, a kihai ia i tuku i nga tama a iharaira i tona whenua
môi-se và a-rôn bèn làm các dấu lạ trước mặt pha-ra-ôn; nhưng Ðức giê-hô-va làm cho pha-ra-ôn cứng lòng, nên người chẳng tha dân y-sơ-ra-ên đi khỏi xứ mình.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
he aha koutou i whakapakeke ai i o koutou ngakau, i pera ai me nga ihipiana ratou ko parao i whakapakeke nei i o ratou ngakau? i tana mahinga i nga mea nunui i roto i a ratou, kihai ianei ratou i tuku i te iwi, a haere ana ratou
sao các ngươi cứng lòng như dân Ê-díp-tô và pha-ra-ôn đã làm? sau khi Ðức giê-hô-va đã thi hành quyền năng trên dân Ê-díp-tô, họ há chẳng để cho y-sơ-ra-ên đi sao?.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
a ko ahau, ina, maku e whakapakeke nga ngakau o nga ihipiana, a ka whai ratou i muri i a ratou: a ka whai kororia ahau i a parao, i ana mano, i ana hariata, i ana hoia eke hoiho
còn ta sẽ làm cho dân Ê-díp-tô cứng lòng theo dân y-sơ-ra-ên xuống biển, rồi ta sẽ được rạng danh vì pha-ra-ôn, cả đạo binh, binh xa, và lính kỵ người.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: