検索ワード: abiathar (ラテン語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Latin

Vietnamese

情報

Latin

abiathar

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ラテン語

ベトナム語

情報

ラテン語

sia autem scriba sadoc vero et abiathar sacerdote

ベトナム語

sê-gia làm thơ ký; xa-đốc và a-bia-tha làm thầy tế lễ.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

reportaverunt igitur sadoc et abiathar arcam dei hierusalem et manserunt ib

ベトナム語

Ấy vậy, xa-đốc và a-bia-tha thỉnh hòm của Ðức chúa trời về giê-ru-sa-lem, và họ ở lại tại đó.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

banaias filius ioiadae super exercitum sadoc autem et abiathar sacerdote

ベトナム語

bê-na-gia, con trai giê-hô-gia-đa, làm tổng binh, xa-đốc và a-bia-tha làm thầy tế lễ.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et sadoc filius achitob et ahimelech filius abiathar sacerdotes et saraias scrib

ベトナム語

xa-đốc, con trai a-bia-tha, làm thầy tế lễ; và se-ra-gia làm ký lục;

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et sermo ei cum ioab filio sarviae et cum abiathar sacerdote qui adiuvabant partes adonia

ベトナム語

người bàn tính với giô-áp, con trai của xê-ru-gia và với thầy tế lễ a-bia-tha; hai người theo phe a-đô-ni-gia và giúp đỡ người.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

evadens autem unus filius ahimelech filii achitob cuius nomen erat abiathar fugit ad davi

ベトナム語

song, một trong các con trai của a-hi-mê-léc, cháu của a-hi-túp, tên là a-bia-tha, thoát khỏi, trốn đến cùng Ða-vít.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et ait ad abiathar sacerdotem filium ahimelech adplica ad me ephod et adplicuit abiathar ephod ad davi

ベトナム語

người nói cùng thầy tế lễ a-bia-tha rằng: ta xin thầy hãy đem ê-phót cho ta. a-bia-tha đem ê-phót cho Ða-vít.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

porro eo tempore quo fugiebat abiathar filius ahimelech ad david in ceila ephod secum habens descendera

ベトナム語

vả, khi a-bia-tha, con trai của a-hi-mê-léc, đi trốn đến cùng Ða-vít tại kê -i-la, thì có đem theo cái ê-phót.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

adhuc illo loquente ionathan filius abiathar sacerdotis venit cui dixit adonias ingredere quia vir fortis es et bona nuntian

ベトナム語

người hãy còn nói, kìa giô-na-than, con trai thầy tế lễ a-bia-tha, chợt đến. a-đô-ni-gia nói với người rằng: hãy vào, vì ngươi là một tay dõng sĩ, chắc ngươi đem những tin lành.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

eiecit ergo salomon abiathar ut non esset sacerdos domini ut impleretur sermo domini quem locutus est super domum heli in sil

ベトナム語

như vậy, sa-lô-môn đuổi a-bia-tha ra đi không cho làm thầy tế lễ của Ðức giê-hô-va nữa, hầu cho lời của Ðức giê-hô-va đã phán về nhà hê-li, tại si-lô, được ứng nghiệm.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et ait david ad abiathar sciebam in die illa quod cum ibi esset doec idumeus procul dubio adnuntiaret saul ego sum reus omnium animarum patris tu

ベトナム語

Ða-vít đáp cùng a-bia-tha rằng: trong ngày ấy, ta hiểu rõ Ðô -e, người Ê-đôm, có mặt tại đó, chắc sẽ học lại cho sau-lơ. Ấy tại cớ ta mà cả nhà của cha ngươi bị chết.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

mactavit boves et pinguia quaeque et arietes plurimos et vocavit omnes filios regis abiathar quoque sacerdotem et ioab principem militiae salomonem autem servum tuum non vocavi

ベトナム語

người lại có giết bò đực, bò tơ mập, và chiên rất nhiều, cũng có mời hết thảy các vương tử với a-bia-tha, thầy tế lễ, và giô-áp, quan tổng binh; nhưng người không mời sa-lô-môn, kẻ tôi tớ vua.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

responditque rex salomon et dixit matri suae quare postulas abisag sunamitin adoniae postula ei et regnum ipse est enim frater meus maior me et habet abiathar sacerdotem et ioab filium sarvia

ベトナム語

nhưng vua sa-lô-môn thưa cùng mẹ mình rằng: cớ sao mẹ xin a-bi-sác, người su-nem, cho a-đô-ni-gia? cũng hãy xin nước cho người luôn, vì người là anh cả tôi; hãy xin cho người, cho thầy tế lễ a-bia-tha, và cho giô-áp, con trai xê-ru-gia.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

quia descendit hodie et immolavit boves et pinguia et arietes plurimos et vocavit universos filios regis et principes exercitus abiathar quoque sacerdotem illisque vescentibus et bibentibus coram eo et dicentibus vivat rex adonia

ベトナム語

thật vậy, ngày nay, người đã đi xuống giết bò, bò tơ mập, và chiên rất nhiều, cùng mời hết thảy các vương tử, quan tướng, và thầy tế lễ a-bia-tha; kìa, họ ăn uống tại trước mặt người, và la lên rằng: a-đô-ni-gia vạn tuế!

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

abiathar quoque sacerdoti dixit rex vade in anathot ad agrum tuum es quidem vir mortis sed hodie te non interficiam quia portasti arcam domini dei coram david patre meo et sustinuisti laborem in omnibus in quibus laboravit pater meu

ベトナム語

Ðoạn, vua nói với thầy tế lễ a-bia-tha rằng: hãy lui về a-na-tốt, trong đất ngươi, vì ngươi đáng chết. song ngày nay ta không giết ngươi, vì ngươi có khiêng hòm giao ước của chúa giê-hô-va, trước mặt Ða-vít, là cha ta, và bởi vì ngươi đã bị hoạn nạn trong các sự hoạn nạn của cha ta.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,767,249,530 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK