検索ワード: fecitque (ラテン語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Latin

Vietnamese

情報

Latin

fecitque

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ラテン語

ベトナム語

情報

ラテン語

fecitque in templo fenestras obliqua

ベトナム語

vua cũng làm cho đến những cửa sổ có song, khuôn cây.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

fecitque moses sicut praeceperat dominu

ベトナム語

môi-se làm như vậy, tức làm y như Ðức giê-hô-va đã phán dặn mình.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

fecitque moses omnia quae praeceperat dominu

ベトナム語

hãy dẫn các con trai người đến gần, rồi mặc áo lá cho họ;

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

fecitque in introitum templi postes de lignis olivarum quadrangulato

ベトナム語

về cửa đền thờ, người cũng làm cột bằng gỗ ô-li-ve, choán hết một phần tư của vách,

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

fecitque bonum in conspectu domini verumtamen non in corde perfect

ベトナム語

người làm điều thiện tại trước mặt Ðức giê-hô-va, song lòng không được trọn lành.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

fecitque malum in conspectu domini sicut fecerat manasses pater eiu

ベトナム語

người làm điều ác trước mặt Ðức giê-hô-va, y như ma-na-se, cha người, đã làm.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

fecitque aaron et inposuit lucernas super candelabrum ut praeceperat dominus mos

ベトナム語

a-rôn bèn làm như vậy; đặt bảy ngọn đèn trên phía trước chân đèn, y như Ðức giê-hô-va đã phán dặn môi-se.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

crevit igitur puer et ablactatus est fecitque abraham grande convivium in die ablactationis eiu

ベトナム語

Ðứa trẻ lớn lên, thì thôi bú. chánh ngày y-sác thôi bú, Áp-ra-ham bày một tiệc lớn ăn mừng.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

fecitque dominus nocte illa ut postulaverat et fuit siccitas in solo vellere et ros in omni terr

ベトナム語

trong đêm đó, Ðức chúa trời bèn làm như vậy; chỉ một mình lốt chiên thì khô, còn khắp trên đất lại bị sương phủ.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et adhesit domino et non recessit a vestigiis eius fecitque mandata eius quae praeceperat dominus mos

ベトナム語

người tríu mến Ðức giê-hô-va, không xây bỏ ngài, song gìn giữ các điều răn mà Ðức giê-hô-va đã truyền cho môi-se.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et aedificavit lapidibus altare in nomine domini fecitque aquaeductum quasi per duas aratiunculas in circuitu altari

ベトナム語

người dùng mười hai hòn đá ấy mà dựng lên một cái bàn thờ nhơn danh Ðức giê-hô-va; chung quanh bàn thờ, người đào một cái mương đựng được hai đấu hột giống;

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

fecitque deus duo magna luminaria luminare maius ut praeesset diei et luminare minus ut praeesset nocti et stella

ベトナム語

Ðức chúa trời làm nên hai vì sáng lớn; vì lớn hơn để cai trị ban ngày, vì nhỏ hơn để cai trị ban đêm; ngài cũng làm các ngôi sao.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

fecitque ex uno omne genus hominum inhabitare super universam faciem terrae definiens statuta tempora et terminos habitationis eoru

ベトナム語

ngài đã làm cho muôn dân sanh ra bởi chỉ một người, và khiến ở khắp trên mặt đất, định trước thì giờ đời người ta cùng giới hạn chỗ ở,

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

adonias autem filius aggith elevabatur dicens ego regnabo fecitque sibi currum et equites et quinquaginta viros qui ante eum curreren

ベトナム語

vả, a-đô-ni-gia, con trai ha-ghít, tự tôn mà rằng: ta sẽ làm vua. người sắm xe và quân kỵ, cùng năm mươi người chạy trước mặt mình.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

abiit itaque iepthae cum principibus galaad fecitque eum omnis populus principem sui locutusque est iepthae omnes sermones suos coram domino in masph

ベトナム語

vậy, giép-thê đi cùng các trưởng lão ga-la-át; dân sự lập người làm đầu và tướng; rồi tại mích-ba giép-thê lặp lại trước mặt Ðức giê-hô-va hết thảy những lời người đã nói.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

fecitque ex eis septuaginta milia qui umeris onera portarent et octoginta milia qui lapides in montibus caederent tria milia autem et sescentos praepositos operum popul

ベトナム語

trong số đó người đặt bảy vạn người làm kẻ khiêng gánh, tám vạn người đẽo đá trên núi, và ba ngàn sáu trăm người đốc công, đặng sai khiến dân chúng làm việc.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et amavit eam rex plus quam omnes mulieres habuitque gratiam et misericordiam coram eo super omnes mulieres et posuit diadema regni in capite eius fecitque eam regnare in loco vasth

ベトナム語

vua thương mến Ê-xơ-tê nhiều hơn các cung nữ khác, và nàng được ơn trước mặt vua hơn những người nữ đồng trinh; vua đội mão triều thiên trên đầu nàng, và lập nàng làm hoàng hậu thế cho vả-thi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cumque ascendissent viri israhel ipse stetit et percussit philistheos donec deficeret manus eius et obrigesceret cum gladio fecitque dominus salutem magnam in die illa et populus qui fugerat reversus est ad caesorum spolia detrahend

ベトナム語

khi dân y-sơ-ra-ên rút đi, thì Ê-lê-a-sa chổi dậy, đánh dân phi-li-tin cho đến khi tay người tê cứng lại nơi gươm người. trong ngày đó, Ðức giê-hô-va khiến cho dân y-sơ-ra-ên được thắng trận cả thể; chúng chỉ theo sau Ê-lê-a-sa đặng cướp bóc kẻ thù nghịch đó thôi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,739,365,910 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK