検索ワード: inimicorum (ラテン語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Latin

Vietnamese

情報

Latin

inimicorum

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ラテン語

ベトナム語

情報

ラテン語

sagittae tuae acutae populi sub te cadent in corde inimicorum regi

ベトナム語

vì tôi chẳng nhờ cậy cung tôi, thanh gươm tôi cũng sẽ chẳng cứu tôi đâu;

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

daturum se nobis ut sine timore de manu inimicorum nostrorum liberati serviamus ill

ベトナム語

mà hứa rằng khi chúng tôi đã được cứu khỏi tay kẻ nghịch thù, ngài sẽ ban ơn lành cho chúng tôi, trước một ngài,

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

ne obliviscaris voces inimicorum tuorum superbia eorum qui te oderunt ascendit sempe

ベトナム語

song tôi cứ ở cùng chúa luôn luôn: chúa đã nắm lấy tay hữu tôi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

nec recordati sunt domini dei sui qui eruit eos de manu omnium inimicorum suorum per circuitu

ベトナム語

như vậy, dân y-sơ-ra-ên không nhớ đến giê-hô-va Ðức chúa trời mình, là Ðấng đã giải cứu họ khỏi tay của các kẻ thù nghịch ở chung quanh;

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

iuda te laudabunt fratres tui manus tua in cervicibus inimicorum tuorum adorabunt te filii patris tu

ベトナム語

hỡi giu-đa! các anh em sẽ khen ngợi con, tay con chận cổ quân nghịch, các con trai cha sẽ quì lạy trước mặt con.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

achimaas autem filius sadoc ait curram et nuntiabo regi quia iudicium fecerit ei dominus de manu inimicorum eiu

ベトナム語

a-hi-mát, con trai của xa-đốc, nói cùng giô-áp rằng: xin cho phép tôi chạy đem cho vua tin lành nầy rằng Ðức giê-hô-va đã xử công bình và giải cứu người khỏi kẻ thù nghịch mình.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

benedic domine fortitudini eius et opera manuum illius suscipe percute dorsa inimicorum eius et qui oderunt eum non consurgan

ベトナム語

lạy Ðức giê-hô-va, xin ban phước cho của cải người, và nhậm công việc của tay người làm. xin bẻ nát họng của kẻ dấy nghịch và ghen ghét người, Ðể chúng nó không thế dấy lên nữa!

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et dabo eos in manu inimicorum suorum et in manu quaerentium animam eorum et erit morticinum eorum in escam volucribus caeli et bestiis terra

ベトナム語

ta sẽ phó chúng nó trong tay kẻ thù, kẻ muốn hại mạng chúng nó; thây chúng nó sẽ làm đồ ăn cho loài chim trời và loài thú đất.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

benedicam tibi et multiplicabo semen tuum sicut stellas caeli et velut harenam quae est in litore maris possidebit semen tuum portas inimicorum suoru

ベトナム語

sẽ ban phước cho ngươi, thêm dòng dõi ngươi nhiều như sao trên trời, đông như cát bờ biển, và dòng dõi đó sẽ chiếm được cửa thành quân nghịch.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et dixit deus salomoni quia postulasti verbum hoc et non petisti tibi dies multos nec divitias aut animam inimicorum tuorum sed postulasti tibi sapientiam ad discernendum iudiciu

ベトナム語

Ðức chúa trời phán với người rằng: bởi vì ngươi đã cầu xin điều này, mà không xin sự sống lâu, không xin sự giàu có, cũng không xin mạng của những kẻ thù nghịch ngươi, nhưng xin sự thông minh để biết xét đoán,

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

dole et satage filia sion quasi parturiens quia nunc egredieris de civitate et habitabis in regione et venies usque ad babylonem ibi liberaberis ibi redimet te dominus de manu inimicorum tuoru

ベトナム語

hỡi con gái si-ôn, hãy đau đớn khó nhọc để đẻ ra như đờn bà đẻ! vì ngươi sẽ đi ra khỏi thành và ở trong đồng ruộng, và ngươi sẽ đến ba-by-lôn. nhưng ở đó, ngươi sẽ được giải cứu; ấy là tại đó mà Ðức giê-hô-va sẽ chuộc ngươi ra khỏi tay kẻ thù nghịch ngươi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cumque requievissent reversi sunt ut facerent malum in conspectu tuo et dereliquisti eos in manu inimicorum suorum et possederunt eos conversique sunt et clamaverunt ad te tu autem de caelo audisti et liberasti eos in misericordiis tuis multis temporibu

ベトナム語

nhưng khi chúng được an tịnh, bèn khởi làm lại điều ác trước mặt chúa; vì vậy, chúa bỏ chúng vào tay kẻ thù nghịch để quản hạt chúng; song khi chúng trở lại, kêu cầu cùng chúa, thì chúa từ trên trời nghe đến, và vì lòng thương xót chúa, nên giải cứu chúng nhiều lần.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et reversi fuerint ad te in universo corde suo et tota anima sua in terra inimicorum suorum ad quam captivi ducti sunt et oraverint te contra viam terrae suae quam dedisti patribus eorum et civitatis quam elegisti et templi quod aedificavi nomini tu

ベトナム語

nhược bằng tại trong xứ mà thù nghịch đã dẫn họ đến làm phu tù, họ hết lòng hết ý trở lại cùng chúa, cầu nguyện cùng ngài, mặt hướng về xứ mà chúa đã ban cho tổ phụ họ, về thành mà chúa đã chọn, và về đền mà tôi đã xây cất cho danh chúa,

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et post haec ait dominus dabo sedeciam regem iuda et servos eius et populum eius et qui derelicti sunt in civitate hac a peste et gladio et fame in manu nabuchodonosor regis babylonis et in manu inimicorum eorum et in manu quaerentium animam eorum et percutiet eos in ore gladii et non movebitur neque parcet nec miserebitu

ベトナム語

Ðức giê-hô-va phán: sau đó, ta sẽ phó sê-đê-kia, vua giu-đa, tôi tớ và dân nó, tức những kẻ còn lại trong thành, đã tránh khỏi dịch lệ, gươm dao, đói kém, ta sẽ phó chúng nó vào tay nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, vào tay những kẻ cừu thù và những kẻ đòi mạng chúng nó. nê-bu-cát-nết-sa sẽ đánh chúng nó bằng lưỡi gươm, không dè tiếc, không áy náy, không thương xót.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,759,590,871 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK