プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
et cum inposuisset eis manus abiit ind
ngài bèn đặt tay trên chúng nó, rồi từ đó mà đi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
pharisaei autem audientes quod silentium inposuisset sadducaeis convenerunt in unu
người pha-ri-si nghe nói Ðức chúa jêsus đã làm cho bọn sa-đu-sê cứng miệng, thì nhóm hiệp nhau lại.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
et qui stultus apparuit postquam elatus est in sublime si enim intellexisset ori inposuisset manu
nếu người có làm ngu dại mà tự cao kiêu ngạo, và nếu người có ác tưởng, hãy đặt tay che miệng mình.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
et cum inposuisset illis manum paulus venit spiritus sanctus super eos et loquebantur linguis et prophetaban
sau khi phao-lô đã đặt tay lên, thì có Ðức thánh linh giáng trên chúng, cho nói tiếng ngoại quốc và lời tiên tri.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
contigit autem patrem publii febribus et dysenteria vexatum iacere ad quem paulus intravit et cum orasset et inposuisset ei manus salvavit eu
vả, cha của búp-li -u nầy đương nằm trên giường đau bịnh nóng lạnh và bịnh lỵ. phao-lô đi thăm người, cầu nguyện xong, đặt tay lên và chữa lành cho.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: