プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
quorum os maledictione et amaritudine plenum es
miệng chúng nó đầy những lời nguyền rủa và cay đắng.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
en propono in conspectu vestro hodie benedictionem et maledictione
kìa, ngày nay ta đặt trước mặt các ngươi sự phước lành và sự rủa sả:
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
innocens eris a maledictione mea cum veneris ad propinquos meos et non dederint tib
vậy, nếu khi ngươi đi về bà con ta, mà họ không khứng gả cho, thì ngươi sẽ được gỡ lời thề nặng của ngươi đã thề cùng ta đó.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
si forte respiciat dominus adflictionem meam et reddat mihi bonum pro maledictione hac hodiern
có lẽ Ðức giê-hô-va sẽ đoái xem sự hoạn nạn ta, lấy phước trả lại thế cho sự rủa sả mà ta bị ngày nay.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
itaque sub maledictione eritis et non deficiet de stirpe vestra ligna caedens aquasque conportans in domum dei me
vậy, bây giờ, các ngươi bị rủa sả, không dứt làm tôi mọi, cứ đốn củi và xách nước cho nhà của Ðức chúa trời ta.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
filias nostras eis dare non possumus constricti iuramento et maledictione qua diximus maledictus qui dederit de filiabus suis uxorem beniami
song chúng chẳng thế gả con gái chúng ta cho họ được, vì dân y-sơ-ra-ên có lập lời thề nầy: Ðáng rủa sả cho kẻ nào gả một người vợ cho bên-gia-min!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
accubans dormivit ut leo et quasi leaena quam suscitare nullus audebit qui benedixerit tibi erit ipse benedictus qui maledixerit in maledictione reputabitu
người sụm xuống, nằm như sư tử đực, khác nào sư tử cái: ai dễ khiến ngồi lên? phước cho kẻ nào chúc phước ngươi, rủa sả kẻ nào rủa sả ngươi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
dicat ergo ancilla tua ut fiat verbum domini mei regis quasi sacrificium sicut enim angelus dei sic est dominus meus rex ut nec benedictione nec maledictione moveatur unde et dominus deus tuus est tecu
vậy, con đòi vua đã nghĩ rằng: chớ chi lời của vua chúa tôi ban cho chúng tôi sự an nghỉ; vì vua chúa tôi khác nào một thiên sứ của Ðức chúa trời, hiểu sự lành và sự dữ. nguyện giê-hô-va Ðức chúa trời của vua ở cùng vua!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
habes quoque apud te semei filium gera filii iemini de baurim qui maledixit mihi maledictione pessima quando ibam ad castra sed quia descendit mihi in occursum cum transirem iordanem et iuravi ei per dominum dicens non te interficiam gladi
nầy còn kẻ ở với con, là si-mê -i, con trai ghê-ra, người bên-gia-min, ở a-hu-rim, là kẻ lấy những lời độc ác mà nguyền rủa cha trong ngày cha đi đến ma-ha-na-im; nhưng nó xuống đón cha tại giô-đanh, thì cha đã nhơn danh Ðức giê-hô-va mà thề với nó rằng: ta sẽ chẳng giết ngươi bằng gươm.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: