検索ワード: percuties (ラテン語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Latin

Vietnamese

情報

Latin

percuties

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ラテン語

ベトナム語

情報

ラテン語

tu virga percuties eum et animam eius de inferno liberabi

ベトナム語

aét giải cứu linh hồn nó khỏi âm phủ.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

dixitque ei dominus ego ero tecum et percuties madian quasi unum viru

ベトナム語

Ðức giê-hô-va phán rằng: ta sẽ ở cùng ngươi, và ngươi sẽ đánh bại dân ma-đi-an như đánh một người vậy.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

tradideritque eas dominus deus tuus tibi percuties eas usque ad internicionem non inibis cum eis foedus nec misereberis earu

ベトナム語

khi giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi đã phó cho các dân ấy cho, và ngươi đánh bại chúng, thì phải diệt hết chúng đi, chớ lập giao ước cùng, và cũng đừng thương xót lấy.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cumque tradiderit dominus deus tuus illam in manu tua percuties omne quod in ea generis masculini est in ore gladi

ベトナム語

giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi sẽ phó nó vào tay ngươi, rồi ngươi giết hết thảy người nam bằng lưỡi gươm.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et percuties domum ahab domini tui ut ulciscar sanguinem servorum meorum prophetarum et sanguinem omnium servorum domini de manu hiezabe

ベトナム語

ngươi sẽ đánh giết nhà a-háp, chủ ngươi; và ta sẽ báo giê-sa-bên về huyết của các tiên tri, tôi tớ ta, cùng huyết của hết thảy tôi tớ của Ðức giê-hô-va.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

consuluit igitur david dominum dicens num vadam et percutiam philistheos istos et ait dominus ad david vade et percuties philistheos et salvabis ceil

ベトナム語

Ða-vít cầu vấn Ðức giê-hô-va mà rằng: tôi có nên đi đánh người phi-li-tin nầy chăng? Ðức giê-hô-va đáp cùng Ða-vít rằng: hãy đi, đánh người phi-li-tin, và giải cứu kê -i-la.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

at ille ait non percuties neque enim cepisti eos gladio et arcu tuo ut percutias pone panem et aquam coram eis ut comedant et bibant et vadant ad dominum suu

ベトナム語

Ê-li-sê đáp rằng: chớ đánh. những người vua dùng gươm và cung mà bắt làm phu tù, vua há đánh sao? hãy dọn trước mặt chúng bánh và rượu, để cho chúng ăn và uống, rồi trở về cùng chủ mình.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,730,161,196 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK