検索ワード: recesserunt (ラテン語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Latin

Vietnamese

情報

Latin

recesserunt

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ラテン語

ベトナム語

情報

ラテン語

duodecim enim annis servierant chodorlahomor et tertiodecimo anno recesserunt ab e

ベトナム語

trong mười hai năm các vua nầy đều là chư-hầu của vua kết-rô-lao me; nhưng qua năm thứ mười ba, thì họ dấy loạn.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

ecce non est auxilium mihi in me et necessarii quoque mei recesserunt a m

ベトナム語

trong mình tôi chẳng có sự tiếp cứu, sự khôn ngoan bị cất khỏi tôi, Ấy há chẳng phải như vậy sao?

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

populo autem huic factum est cor incredulum et exasperans recesserunt et abierun

ベトナム語

nhưng dân nầy thì lại có lòng ngoa ngạnh và bạn nghịch, hết thảy đều dấy loạn và đi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

fratres meos longe fecit a me et noti mei quasi alieni recesserunt a m

ベトナム語

ngài khiến các anh em tôi lìa xa tôi, và những người quen biết tôi trở nên kẻ lạ.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et ambulaverunt filii israhel in universis peccatis hieroboam quae fecerat non recesserunt ab ei

ベトナム語

dân y-sơ-ra-ên đều đi trong hết thảy tội lỗi của giê-rô-bô-am đã phạm, chẳng từ bỏ chút nào,

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

at illi contenebrati ascenderunt in verticem montis arca autem testamenti domini et moses non recesserunt de castri

ベトナム語

nhưng dân sự cố ý đi lên chót núi; còn hòm giao ước của Ðức giê-hô-va và môi-se không đi ra khỏi trại quân.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et non clamaverunt ad me in corde suo sed ululabant in cubilibus suis super triticum et vinum ruminabant recesserunt a m

ベトナム語

chúng nó chẳng lấy lòng kêu cầu ta, song chúng nó kêu van trên giường mình; chúng nó thâu mùa lúa mì và rượu mới của mình, và bạn nghịch cùng ta.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

fratres hominis pauperis oderunt eum insuper et amici procul recesserunt ab eo qui tantum verba sectatur nihil habebi

ベトナム語

hết thảy anh em ruột của kẻ nghèo đều ghét người; phương chi bậu bạn sẽ lìa xa khỏi người! người lấy lời đuổi theo chúng, chúng chẳng còn đó nữa!

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

nolite fieri sicut patres vestri et fratres qui recesserunt a domino deo patrum suorum et tradidit eos in interitum ut ipsi cerniti

ベトナム語

chớ nên giống như tổ phụ và anh em các ngươi đã phạm tội cùng giê-hô-va Ðức chúa trời của tổ phụ họ, đến đỗi ngài phó chúng vào sự hư bại, như các ngươi đã thấy.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

dixitque ei vir recesserunt de loco isto audivi autem eos dicentes eamus in dothain perrexit ergo ioseph post fratres suos et invenit eos in dothai

ベトナム語

người nói: các anh ngươi ở đây đi rồi, vì tôi có nghe họ nói rằng: ta hãy đi đến Ðô-ta-in. vậy, giô-sép, đi tìm các anh mình, gặp được tại Ðô-ta-in.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

provocaverunt autem te ad iracundiam et recesserunt a te et proiecerunt legem tuam post terga sua et prophetas tuos occiderunt qui contestabantur eos ut reverterentur ad te feceruntque blasphemias grande

ベトナム語

dầu vậy, chúng chẳng vâng theo, bèn phản nghịch với chúa, ném bỏ luật pháp chúa sau lưng, giết các đấng tiên tri của chúa, là người làm chứng nghịch cùng họ đặng đem họ trở lại cùng chúa; song chúng lại chọc giận chúa nhiều thay.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

arripiensque filium suum primogenitum qui regnaturus erat pro eo obtulit holocaustum super murum et facta est indignatio magna in israhel statimque recesserunt ab eo et reversi sunt in terram sua

ベトナム語

người bèn bắt thái tử, là kẻ phải kế vị mình, dâng làm của lễ thiêu tại trên vách thành. bèn có cơn thạnh nộ nổi phừng cùng y-sơ-ra-ên; thì họ lìa khỏi vua mô-áp, và trở về xứ mình.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

abstulit ergo iosias cunctas abominationes de universis regionibus filiorum israhel et fecit omnes qui residui erant in israhel servire domino deo suo cunctis diebus eius non recesserunt a domino deo patrum suoru

ベトナム語

giô-si-a cất hết thảy sự gớm ghiếc khỏi các xứ thuộc về dân y-sơ-ra-ên, và buộc hết thảy những người ở xứ y-sơ-ra-ên phải phục sự giê-hô-va Ðức chúa trời của họ. trọn đời giô-si-a, chúng hằng theo giê-hô-va Ðức chúa trời của tổ phụ họ, chẳng lìa bỏ ngài.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,762,436,487 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK