プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
그 들 은 독 한 병 으 로 죽 고 슬 퍼 함 을 입 지 못 하 며 매 장 함 을 얻 지 못 하 여 지 면 의 분 토 와 같 을 것 이 며 칼 과 기 근 에 망 하 고 그 시 체 는 공 중 의 새 와 땅 짐 승 의 밥 이 되 리
chúng nó sẽ bị dịch lệ mà chết; chẳng ai khóc cũng chẳng ai chôn; xác chúng nó còn lại như phân trên đất. chúng nó sẽ bị diệt bởi gươm dao và đói kém; thây chúng nó sẽ làm đồ ăn cho chim trời và loài thú trên đất.
주 여 호 와 의 말 씀 에 내 가 나 의 삶 을 두 고 맹 세 하 노 라 내 양 의 무 리 가 노 략 거 리 가 되 고 모 든 들 짐 승 의 밥 이 된 것 은 목 자 가 없 음 이 라 내 목 자 들 이 양 을 찾 지 아 니 하 고 자 기 만 먹 이 고 내 양 의 무 리 를 먹 이 지 아 니 하 였 도
chúa giê-hô-va phán rằng: thật như ta hằng sống, vì tại không có kẻ chăn, nên những chiên ta đã làm mồi, và đã trở nên đồ ăn của mọi loài thú ngoài đồng, những kẻ chăn của ta cũng không tìm kiếm chiên ta, nhưng chúng nó chỉ nuôi mình mà không chăn nuôi chiên ta,
오 직 여 호 와 를 거 역 하 지 말 라 ! 또 그 땅 백 성 을 두 려 워 하 지 말 라 ! 그 들 은 우 리 밥 이 라 ! 그 들 의 보 호 자 는 그 들 에 게 서 떠 났 고 여 호 와 는 우 리 와 함 께 하 시 느 니 라 ! 그 들 을 두 려 워 말 라 !' 하
chỉ các ngươi chớ dấy loạn cùng Ðức giê-hô-va, và đừng sợ dân của xứ, vì dân đó sẽ là đồ nuôi chúng ta, bóng che chở họ đã rút đi khỏi họ rồi, và Ðức giê-hô-va ở cùng ta. chớ sợ chi.