プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
vậy, các người đã kê sổ theo trại quân giu-đa, từng đội ngũ, cộng một trăm tám mươi sáu ngàn bốn trăm người. họ phải đi tiên phong.
universi qui in castris iudae adnumerati sunt fuerunt centum octoginta sex milia quadringenti et per turmas suas primi egredientu
anh em cũng chịu cắt bì trong ngài, không phải phép cắt bì bởi tay người ta làm ra, nhưng là phép cắt bì của Ðấng christ, là lột bỏ tánh xác thịt của chúng ta.
in quo et circumcisi estis circumcisione non manufacta in expoliatione corporis carnis in circumcisione christ