プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
tôi yêu bạn và bạn yêu tôi?
ego sum
最終更新: 2021-03-26
使用頻度: 1
品質:
参照:
hỡi Ðức giê-hô-va, ngài là năng lực tôi, tôi yêu mến ngài.
in finem psalmus davi
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
ban đêm tại trên giường mình, tôi tình người mà lòng tôi yêu dấu, tôi tìm kiếm người mà không gặp.
in lectulo meo per noctes quaesivi quem diligit anima mea quaesivi illum et non inven
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
về phần tôi, tôi rất vui lòng phí của và phí trọn cả mình tôi vì linh hồn anh em, dẫu rằng tôi yêu anh em thêm, mà cần phải bị anh em yêu tôi kém.
ego autem libentissime inpendam et superinpendar ipse pro animabus vestris licet plus vos diligens minus diliga
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
trưởng lão đạt cho bà được chọn kia cùng con cái bà mà tôi thật yêu dấu, nào những tôi yêu dấu thôi đâu, nhưng hết thảy mọi người biết lẽ thật cũng yêu dấu nữa;
senior electae dominae et natis eius quos ego diligo in veritate et non ego solus sed et omnes qui cognoverunt veritate
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
hỡi người mà lòng tôi yêu mến, hãy tỏ cho tôi biết. chàng chăn bầy ở đâu, ban trưa cho nó nằm nghỉ tại nơi nào; vì cớ sao tôi phải như một người nữ che mặt Ở bên bầy của các bạn chàng?
si ignoras te o pulchra inter mulieres egredere et abi post vestigia gregum et pasce hedos tuos iuxta tabernacula pastoru
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
ngài phán cùng người đến lần thứ ba rằng: hỡi si-môn, con giô-na, ngươi yêu ta chăng? phi -e-rơ buồn rầu vì ngài phán cùng mình đến ba lần: ngươi yêu ta chăng: người bèn thưa rằng: lạy chúa, chúa biết hết mọi việc; chúa biết rằng tôi yêu chúa! Ðức chúa trời phán rằng: hãy chăn chiên ta.
dicit ei tertio simon iohannis amas me contristatus est petrus quia dixit ei tertio amas me et dicit ei domine tu omnia scis tu scis quia amo te dicit ei pasce oves mea
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照: