検索ワード: ascendissent (ラテン語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Latin

Vietnamese

情報

Latin

ascendissent

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ラテン語

ベトナム語

情報

ラテン語

et cum ascendissent in naviculam cessavit ventu

ベトナム語

ngài cùng phi -e-rơ lên thuyền rồi, thì gió yên lặng.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cumque ascendissent exploraverunt terram a deserto sin usque roob intrantibus emat

ベトナム語

họ bắt từ hướng nam đi lên, đến thành hếp-rôn, là nơi có a-hi-man, sê-sai và tanh-mai, con cái của a-nác. vả, thành hếp-rôn đã xây từ bảy năm trước xô-an, là thành của xứ Ê-díp-tô.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

qui cum perrexissent et ascendissent in montana venerunt usque ad vallem botri et considerata terr

ベトナム語

mười hai người đó ra đi. lên núi, đi đến khe Ếch-côn và do thám xứ.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et cum ascendissent navem venerunt trans mare in capharnaum et tenebrae iam factae erant et non venerat ad eos iesu

ベトナム語

và vào trong một chiếc thuyền, sang thẳng bờ bên kia, hướng về thành ca-bê-na-um. trời chợt tối, mà Ðức chúa jêsus còn chưa đến cùng các môn đồ.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cum autem ascendissent de aqua spiritus domini rapuit philippum et amplius non vidit eum eunuchus ibat enim per viam suam gauden

ベトナム語

khi ở dưới nước lên, thì thánh linh của chúa đem phi-líp đi; hoạn quan chẳng thấy người nữa, cứ hớn hở đi đường.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

nec latuit filios beniamin quod ascendissent filii israhel in maspha interrogatusque levita maritus mulieris interfectae quomodo tantum scelus perpetratum esse

ベトナム語

vả, người bên-gia-min đã hay rằng dân y-sơ-ra-ên đi lên mích-ba. dân y-sơ-ra-ên nói: hãy thuật lại cho biết tội ác nầy đã phạm làm sao?

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cumque ascendissent portantes arcam foederis domini et siccam humum calcare coepissent reversae sunt aquae in alveum suum et fluebant sicut ante consueveran

ベトナム語

khi những thầy tế lễ khiêng hòm giao ước của Ðức giê-hô-va đã lên khỏi giữa ông, và bàn chơn họ dở lên đặng bước trên đất khô rồi, thì nước sông giô-đanh trở lại chỗ cũ và chảy tràn ra khắp mé như trước.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cumque illi ascendissent in baalpharasim percussit eos ibi david et dixit divisit deus inimicos meos per manum meam sicuti dividuntur aquae et idcirco vocatum est nomen loci illius baalpharasi

ベトナム語

ngài phi-li-tin kéo lên ba-anh-phê-rát-sim, rồi tại đó Ða-vít đánh chúng nó; đoạn, Ða-vít nói rằng: Ðức chúa trời có dùng tay ta đã đánh phá cơn thịnh nộ ta, như nước phá vỡ vậy; bởi cớ ấy người ta gọi chỗ đó là ba-anh-phê-rát-sim.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cumque ascendissent viri israhel ipse stetit et percussit philistheos donec deficeret manus eius et obrigesceret cum gladio fecitque dominus salutem magnam in die illa et populus qui fugerat reversus est ad caesorum spolia detrahend

ベトナム語

khi dân y-sơ-ra-ên rút đi, thì Ê-lê-a-sa chổi dậy, đánh dân phi-li-tin cho đến khi tay người tê cứng lại nơi gươm người. trong ngày đó, Ðức giê-hô-va khiến cho dân y-sơ-ra-ên được thắng trận cả thể; chúng chỉ theo sau Ê-lê-a-sa đặng cướp bóc kẻ thù nghịch đó thôi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
8,025,642,280 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK