プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
aedificavit ergo ibi gedeon altare domino vocavitque illud domini pax usque in praesentem diem cum adhuc esset in ephra quae est familiae ezr
ghê-đê-ôn bèn lập tại đó một cái bàn thờ cho Ðức giê-hô-va, và đặt tên là giê-hô-va-sa-lam. tại oùp-ra, thành của người a-bi-ê-xê-rít, cái bàn thờ ấy vẫn còn đến ngày nay.
at ille respondit pax vobiscum nolite timere deus vester et deus patris vestri dedit vobis thesauros in sacculis vestris nam pecuniam quam dedistis mihi probatam ego habeo eduxitque ad eos symeo
quản gia đáp rằng: mọi việc đều bình yên! đừng sợ chi cả! Ấy là Ðức chúa trời của các ngươi, tức Ðức chúa trời của cha các ngươi, đã ban vật quí vào bao. còn bạc các ngươi thì đã có giao cho ta. Ðoạn, người dẫn si-mê-ôn đến cùng anh em;
si dixero puero ecce sagittae intra te sunt tolle eas tu veni ad me quia pax tibi est et nihil est mali vivit dominus si autem sic locutus fuero puero ecce sagittae ultra te sunt vade quia dimisit te dominu
nhưng nếu tôi nói cùng đứa trẻ rằng: kìa, các mũi tên ở bên kia mầy, bấy giờ anh khá đi, vì Ðức giê-hô-va khiến anh đi.