검색어: offergave (덴마크어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Danish

Vietnamese

정보

Danish

offergave

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

덴마크어

베트남어

정보

덴마크어

jeg bringer den ultimative offergave.

베트남어

ta dâng ngài vật hiến tế tối thượng.

마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

min offergave ryger ned i vulkanen.

베트남어

-vật hiến tế của chúng ta sẽ đi vào núi lứa.

마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

de venligsindede guder spiser min offergave.

베트남어

-và các vị thần thân thiện sẽ ăn vật hiến tế đó.

마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

dit blod skal være en offergave til min far!

베트남어

máu của ngươi sẽ được dùng để tế cha ta.

마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

og vi har bragt dig en offergave med bankende hjerter.

베트남어

em mang đến cho ngài những trái tim quả cảm.

마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

men hvis hans offergave er en ged, skal han bringe den hen for herrens Åsyn

베트남어

nếu của lễ người bằng con dê cái, thì phải dâng lên trước mặt Ðức giê-hô-va,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

anden dag bragte netanel, zuars søn, issakars Øverste, sin offergave;

베트남어

ngày thứ hai, na-tha-na-ên, con trai của xu-a, quan trưởng y-sa-ca, dâng lễ vật mình.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

er den offergave, han vil bringe. et lam, skal han bringe det hen for herrens Åsyn

베트남어

vì của lễ bằng chiên con thì phải dâng nó lên trước mặt Ðức giê-hô-va,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

at judas og jerusalems offergave må være herren liflig som i fordums dage, i henrundne År.

베트남어

bấy giờ của lễ của giu-đa và của giê-ru-sa-lem sẽ được đẹp lòng Ðức giê-hô-va, như những ngày xưa, và như những năm thượng cổ.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

den, som første dag bragte sin offergave, var nahasjon, amminadabs søn af judas stamme.

베트남어

người dâng lễ vật mình ngày đầu, là na-ha-sôn, con trai của a-mi-na-đáp, thuộc về chi phái giu-đa.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

medens abel bragte en gave af sin hjords førstefødte og deres fedme. og herren så til abel og hans offergave,

베트남어

a-bên cũng dâng chiên đầu lòng trong bầy mình cùng mỡ nó. Ðức giê-hô-va đoái xem a-bên và nhận lễ vật của người;

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

da sagde herren til moses: lad hver af Øversterne få sin dag til at bringe sin offergave til alterets indvielse.

베트남어

Ðức giê-hô-va phán cùng môi-se rằng: các quan trưởng phải đem lễ vật mình về cuộc khánh thành bàn thờ, người nầy thì ngày nay, người kia thì ngày kia.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

er derimod din offergave et afgrødeoffer, bagt på plade, så skal det bestå af usyret fint hvedemel, rørt i olie;

베트남어

nếu ngươi dùng vật chiên trong chảo đặng làm của lễ chay, thì phải bằng bột mịn không pha men, nhồi với dầu,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

er hans offergave til herren et brændoffer af fuglene, da skal offergaven, han vil bringe, tages af turtelduerne eller dueungerne;

베트남어

nếu lễ vật người dâng cho Ðức giê-hô-va là một của lễ thiêu bằng chim, thì phải dùng cu đất hay là bò câu con.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

derefter frembar han folkets offergave. først tog han folkets syndofferbuk, slagtede den og ofrede den som syndoffer på samme måde som den før nævnte;

베트남어

người cũng dâng của lễ của dân sự; bắt con dê đực dùng làm của lễ chuộc tội cho dân sự, giết nó và dâng lên đặng chuộc tội, y như của lễ đầu tiên;

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

men er hans offergave et takoffer, så skal det, hvis han bringer det af hornkvæget, være et lydefrit han eller hundyr, han bringer herren.

베트남어

phàm khi nào ai dâng của lễ thù ân bằng bò, hoặc đực hoặc cái, thì phải dâng lên trước mặt Ðức giê-hô-va, không tì vít chi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

han sidder og smelter og renser sølv; han renser levis sønner, lutrer dem som guld og sølv, så de kan frembære offergave for herren i retfærdighed,

베트남어

ngài sẽ ngồi như kẻ luyện bạc và làm cho sạch; ngài sẽ chùi các con trai lê-vi, làm cho chúng nó sạch như vàng và bạc; chúng nó sẽ dân của lễ cho Ðức giê-hô-va trong sự công bình.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

hans offergave var et sølvfad, der vejede 130 sekel, og en sølvskål på 70 sekel efter hellig vægt, begge fyldte med fint hvedemel, rørt i olie, til afgrødeoffer,

베트남어

lễ-vật của người là một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh, cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 7
품질:

덴마크어

brød, ristede aks eller nyhøstet horn må i ikke spise før denne dag, før i har frembåret eders guds offergave. det skal være eder en evig gyldig anordning fra slægt til slægt, overalt hvor i bor.

베트남어

các ngươi chớ ăn hoặc bánh, hoặc hột lúa rang, hoặc lúa đang ở trong gié cho đến chánh ngày nầy, tức là ngày các ngươi đem dâng của lễ cho Ðức chúa trời mình. mặc dầu ở nơi nào, ấy là một lệ định đời đời cho con cháu các ngươi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

men hvis han ej heller evner at give to turtelduer eller dueunger, skal han som offergave for sin synd bringe en tiendedel efa fint hvedemel til syndoffer, men han må ikke hælde olie derover eller komme røgelse derpå, thi det er et syndoffer.

베트남어

nếu không phương thế lo cho có một cặp cu hay là cặp bồ câu con được, thì người vì tội mình đã phạm, phải đem một phần mười ê-pha bột lọc làm của lễ chuộc tội, không nên đổ dầu trên và cũng không nên thêm nhũ hương, vì là một của lễ chuộc tội.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,742,901,794 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인