전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
cum ergo accepisset ille buccellam exivit continuo erat autem no
còn giu-đa, khi lãnh lấy miếng bánh rồi, liền đi ra. khi ấy đã tối.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
surgit a cena et ponit vestimenta sua et cum accepisset linteum praecinxit s
nên đứng dậy khỏi bàn, cởi áo ra, lấy khăn vấn ngang lưng mình.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
cum ergo accepisset iesus acetum dixit consummatum est et inclinato capite tradidit spiritu
khi Ðức chúa jêsus chịu lấy giấm ấy rồi, bèn phán rằng: mọi việc đã được trọn; rồi ngài gục đầu mà trút linh hồn.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et cum accepisset cibum confortatus est fuit autem cum discipulis qui erant damasci per dies aliquo
khi người ăn uống rồi, thì được mạnh khỏe lại. sau-lơ ở lại một vài ngày với các môn đồ tại thành Ða-mách.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
iudas ergo cum accepisset cohortem et a pontificibus et pharisaeis ministros venit illuc cum lanternis et facibus et armi
vậy, giu-đa lãnh một cơ binh cùng những kẻ bởi các thầy tế lễ cả và người pha-ri-si sai đến, cầm đèn đuốc khí giới vào nơi đó.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
itaque cum accepisset ezechias litteras de manu nuntiorum et legisset eas ascendit in domum domini et expandit eas coram domin
Ê-xê-chia tiếp đặng thơ ở nơi tay các sứ giả, bèn đọc. Ðoạn, người đi lên đền thờ của Ðức giê-hô-va, và mở thơ ra trước mặt Ðức giê-hô-va.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
quomodo nos effugiemus si tantam neglexerimus salutem quae cum initium accepisset enarrari per dominum ab eis qui audierunt in nos confirmata es
mà nếu ta còn trễ nải sự cứu rỗi lớn dường ấy, thì làm sao tránh cho khỏi được? là sự cứu rỗi chúa truyền ra trước hết, rồi có những kẻ nghe chứng nghiệm nó cho chúng ta,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
quae depositis viduitatis vestibus adsumpsit theristrum et mutato habitu sedit in bivio itineris quod ducit thamnam eo quod crevisset sela et non eum accepisset maritu
nàng bèn cổi áo góa bụa mình lại, rồi ngồi trước cửa thành Ê-na-im, bên con đường đi về thim-na; làm vậy là vì nàng đã thấy sê-la khôn lớn rồi, nhưng họ không gả mình cho chàng làm vợ.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: