검색어: miserunt (라틴어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Latin

Vietnamese

정보

Latin

miserunt

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

라틴어

베트남어

정보

라틴어

miserunt ergo sorores ad eum dicentes domine ecce quem amas infirmatu

베트남어

vậy, hai chị em sai người đến thưa cùng Ðức chúa jêsus rằng: lạy chúa, nº§y, kẻ chúa yêu mắc bịnh.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et ecce miserunt manum viri et introduxerunt ad se loth cluseruntque ostiu

베트남어

nhưng hai thiên sứ giơ tay ra, đem lót vào nhà, và đóng cửa lại,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et tulerunt ionam et miserunt in mare et stetit mare a fervore su

베트남어

Ðoạn họ bắt giô-na, quăng xuống biển, thì sự giận dữ của biển yên lặng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

sicut acetum dentibus et fumus oculis sic piger his qui miserunt eu

베트남어

như giấm ghê răng, như khói cay mắt, kẻ làm biếng nhác đối với người sai khiến nó là vậy.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et cum dies factus esset miserunt magistratus lictores dicentes dimitte homines illo

베트남어

Ðến sáng, thượng quan sai lính nói cùng người đề lao rằng: hãy thả các người ấy đi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

dixerunt ergo ei quis es ut responsum demus his qui miserunt nos quid dicis de te ips

베트남어

họ bèn nói: vậy thì ông là ai? hầu cho chúng tôi trả lời cùng những người đã sai chúng tôi đến. Ông tự xưng mình là ai:

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

qui congregati adversus eum miserunt lapides iuxta regis imperium in atrio domus domin

베트남어

chúng bèn phản nghịch với người, và theo lịnh vua ném đá người tại trong hành lang của đền Ðức giê-hô-va.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

audierunt pharisaei turbam murmurantem de illo haec et miserunt principes et pharisaei ministros ut adprehenderent eu

베트남어

người pha-ri-si nghe lời đoàn dân nghị luận về ngài, thì mấy thầy tế lễ cả đồng tình với họ, cắt lính đi bắt ngài.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

cives autem eius oderant illum et miserunt legationem post illum dicentes nolumus hunc regnare super no

베트남어

song dân xứ ấy ghét người, thì sai sứ theo đặng nói rằng: chúng tôi không muốn người nầy cai trị chúng tôi!

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

coegeruntque eum donec adquiesceret et diceret mittite et miserunt quinquaginta viros qui cum quaesissent tribus diebus non invenerun

베트남어

nhưng chúng nài ép người, đến đỗi người xấu hổ, bèn nói rằng: hãy sai họ đi đi. chúng liền sai năm mươi người đi tìm Ê-li trong ba ngày, mà tìm chẳng đặng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

dixit eis mittite in dexteram navigii rete et invenietis miserunt ergo et iam non valebant illud trahere a multitudine pisciu

베트남어

ngài phán rằng: hãy thả lưới bên hữu thuyền, thì các ngươi sẽ được. vậy, các người ấy thả lưới xuống, được nhiều cá đến nổi không thể kéo lên nữa.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

cumque spoliassent eum et amputassent caput armisque nudassent miserunt in terram suam ut circumferretur et ostenderetur idolorum templis et populi

베트남어

chúng bóc lột thây sau-lơ, chém đầu người, cất lấy binh khí người, rồi sai kẻ đi khắp xứ phi-li-tin, để báo tin cho các thần tượng và dân sự.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

cumque venissent litterae ad eos tulerunt filios regis et occiderunt septuaginta viros et posuerunt capita eorum in cofinis et miserunt ad eum in hiezrahe

베트남어

chúng vừa tiếp được bức thơ ấy, bèn bắt đi, đoạn để thủ cấp họ trong những thùng, gởi đến cho giê-hu, tại gít-rê-ên.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

cum autem prope esset lydda ab ioppe discipuli audientes quia petrus esset in ea miserunt duos viros ad eum rogantes ne pigriteris venire usque ad no

베트남어

môn đồ nghe phi -e-rơ đương ở tại ly-đa, gần thành giốp-bê, bèn sai hai người đi mời người đến chớ chậm trễ.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

dixerunt ergo ad invicem non scindamus eam sed sortiamur de illa cuius sit ut scriptura impleatur dicens partiti sunt vestimenta mea sibi et in vestem meam miserunt sortem et milites quidem haec fecerun

베트남어

vậy, họ nói với nhau rằng: Ðừng xé áo nầy ra, song chúng ta hãy bắt thăm, ai trúng nấy được. Ấy để cho được ứng nghiệm lời kinh thánh nầy: chúng đã chia nhau áo xống của ta, lại bắt thăm lấy áo dài ta. Ðó là việc quân lính làm.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et miserunt pulverem super capita sua et clamaverunt flentes et lugentes dicentes vae vae civitas magna in qua divites facti sunt omnes qui habent naves in mari de pretiis eius quoniam una hora desolata es

베트남어

chúng lấy bụi rắc lên đầu mình, thương khóc than vãn, mà rằng: khốn thay! khốn thay! thành lớn nầy đã lấy sự giàu có mình làm giàu cho mọi kẻ có tàu trên biển, mà trong một giờ, đã hóa thành một chỗ hoang vu!

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

miserunt igitur filii dan stirpis et familiae suae quinque viros fortissimos de saraa et esthaol ut explorarent terram et diligenter inspicerent dixeruntque eis ite et considerate terram qui cum pergentes venissent in montem ephraim et intrassent domum micha requieverunt ib

베트남어

vậy, người Ðan chọn trong chi phái mình năm người mạnh dạn, sai từ xô-rê-a và Ê-ta-ôn đi khắp nơi do thám xứ, và dặn họ rằng: hãy đi do thám xứ. chúng sang qua núi Ép-ra-im, đến nhà mi-ca, và ngủ đêm ở đó.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

habitatores autem gabaon urbis obsessae miserunt ad iosue qui tunc morabatur in castris apud galgalam et dixerunt ei ne retrahas manus tuas ab auxilio servorum tuorum ascende cito et libera nos ferque praesidium convenerunt enim adversum nos omnes reges amorreorum qui habitant in montani

베트남어

người ga-ba-ôn sai kẻ đến nói cùng giô-suê tại trại quân ghinh-ganh, mà rằng: xin chớ bỏ tôi tớ ông; hãy mau lên đến cùng chúng tôi, giải thoát và tiếp cứu chúng tôi vì hết thảy vua a-mô-rít trong núi đã hiệp lại nghịch chúng tôi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,761,303,808 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인