검색어: tenebris (라틴어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Latin

Vietnamese

정보

Latin

tenebris

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

라틴어

베트남어

정보

라틴어

et lux in tenebris lucet et tenebrae eam non conprehenderun

베트남어

sự sáng soi trong tối tăm, tối tăm chẳng hề nhận lấy sự sáng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

aleph me minavit et adduxit in tenebris et non in luce

베트남어

ngài đã dắt ta và khiến ta bước đi trong tối tăm, chẳng bước đi trong sáng láng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

non credit quod reverti possit de tenebris circumspectans undique gladiu

베트남어

người tưởng không ra khỏi tăm tối được, và có gươm rình giết người đi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

exortum est in tenebris lumen rectis misericors et miserator et iustu

베트남어

ngài lập sự kỷ niệm về công việc lạ lùng của ngài. Ðức giê-hô-va hay làm ơn và có lòng thương xót.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

confidis te ipsum ducem esse caecorum lumen eorum qui in tenebris sun

베트남어

khoe mình làm người dẫn đường cho kẻ mù, làm sự sáng cho kẻ ở nơi tối tăm,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

ego lux in mundum veni ut omnis qui credit in me in tenebris non manea

베트남어

ta là sự sáng đã đến thế gian, để ai tin ta, chẳng ở nơi tối tăm nữa.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

ipse revelat profunda et abscondita et novit in tenebris constituta et lux cum eo es

베트남어

chính ngài tỏ ra những sự sâu xa kín nhiệm; ngài biết những sự ở trong tối tăm và sự sáng ở với ngài.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

a sagitta volante in die a negotio perambulante in tenebris ab incursu et daemonio meridian

베트남어

sáng ngày cỏ nở bông và tốt tươi; buổi chiều người ta cắt nó và nó héo.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

at mulier recedentibus tenebris venit ad ostium domus ubi manebat dominus suus et ibi corrui

베트남어

gần sáng, người đờn bà đến ngã tại cửa nhà chồng nàng trọ, và nằm tại đó cho đến sáng ngày.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

cumque porta clauderetur in tenebris et illi pariter exierunt nescio quo abierunt persequimini cito et conprehendetis eo

베트남어

song vào buổi tối cửa thành hầu đóng, hai người ấy đi ra tôi không biết đi đâu; hãy mau đuổi theo, vì các ngươi theo kịp được.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

populus qui sedebat in tenebris lucem vidit magnam et sedentibus in regione et umbra mortis lux orta est ei

베트남어

dân ấy ngồi chỗ tối tăm, đã thấy ánh sáng lớn; và trên những kẻ ngồi trong miền và dưới bóng sự chết, thì ánh sáng đã mọc lên.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

cum effuderis esurienti animam tuam et animam adflictam repleveris orietur in tenebris lux tua et tenebrae tuae erunt sicut meridie

베트남어

nếu ngươi mở lòng cho kẻ đói, và làm no kẻ khốn khổ, thì sự sáng ngươi sẽ sáng ra trong tối tăm, và sự tối tăm ngươi sẽ như ban trưa.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

palpavimus sicut caeci parietem et quasi absque oculis adtrectavimus inpegimus meridie quasi in tenebris in caligosis quasi mortu

베트남어

chúng ta đi dọc theo tường như người mù; rờ rẫm như người không có mắt; đúng trưa mà vấp chơn như chạng vạng; giữa những kẻ mạnh mẽ mà mình như người chết.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

idcirco via eorum erit quasi lubricum in tenebris inpellentur enim et corruent in ea adferam enim super eos mala annum visitationis eorum ait dominu

베트남어

cho nên đường chúng nó sẽ như nơi trơn trợt trong tối tăm, sẽ bị đuổi và vấp ngã tại đó. vì đến năm chúng nó bị thăm phạt, ta sẽ giáng tai vạ trên chúng nó, Ðức giê-hô-va phán vậy.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

aperire oculos eorum ut convertantur a tenebris ad lucem et de potestate satanae ad deum ut accipiant remissionem peccatorum et sortem inter sanctos per fidem quae est in m

베트남어

đặng mở mắt họ, hầu cho họ từ tối tăm mà qua sáng láng, từ quyền lực của quỉ sa-tan mà đến Ðức chúa trời, và cho họ bởi đức tin nơi ta được sự tha tội, cùng phần gia tài với các thánh đồ.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et dixit ad me certe vides fili hominis quae seniores domus israhel faciunt in tenebris unusquisque in abscondito cubiculi sui dicunt enim non videt dominus nos dereliquit dominus terra

베트남어

ngài bèn phán: hỡi con người, ngươi có thấy sự các trưởng lão nhà y-sơ-ra-ên mỗi người làm trong nơi tối tăm, trong phòng vẽ hình tượng của mình không? vì chúng nó nói rằng: Ðức giê-hô-va không thấy chúng ta đâu; Ðức giê-hô-va đã lìa bỏ đất nầy!

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,747,901,105 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인