전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
Ðặng báo thù các nước, hành phạt các dân;
para tomar venganza de las naciones y dar castigo a los pueblos
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
ngài hạ mình xuống Ðặng xem xét trời và đất.
y se humilla para mirar en el cielo y en la tierra
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
dẫn họ theo đường ngay thẳng, Ðặng đi đến một thành ở được.
los dirigió por camino derecho, para que fuesen a una ciudad en que habitar
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
người gian ác lãnh nhẹm của hối lộ, Ðặng làm sai lệch các lối xét đoán.
el impío toma soborno de su seno para pervertir las sendas del derecho
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
chúa đã ban một cờ xí cho kẻ nào kính sợ chúa, Ðặng vì lẽ thật mà xổ nó ra.
has dado bandera a los que te temen, para que alcancen seguridad ante el arco. (selah
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
bởi cớ đó, tôi ra đón anh, Ðặng tìm thấy mặt anh, và tôi đã tìm được.
por eso he salido a tu encuentro, a buscarte, y te he encontrado
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
Ðặng nghe tiếng rên siết của kẻ bị tù, và giải phóng cho người bị định phải chết;
para oír el gemido de los presos, para librar a los sentenciados a muerte
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
sự dạy dỗ của người khôn ngoan vốn một nguồn sự sống, Ðặng khiến người ta tránh khỏi bẫy sự chết.
la instrucción del sabio es fuente de vida, para apartarse de las trampas de la muerte
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
Ðặng từ nơi kín giấu bắn vào kẻ trọn vẹn; thình lình chúng nó bắn đại trên người, chẳng sợ gì.
para tirarlas a escondidas contra el inocente. de repente tiran contra él, y no temen
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
kẻ ác đã rút gươm và giương cung mình, Ðặng đánh đổ người khốn cùng và kẻ thiếu thốn, Ðặng giết người đi theo sự ngay thẳng.
los impíos desenvainan la espada y entesan el arco para derribar al pobre y al necesitado, para matar a los de recto proceder
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
có một dòng dõi nanh tợ gươm, hàm răng như dao, Ðặng cắn xé những người khó khăn khỏi đất, và những kẻ nghèo khổ khỏi loài người.
hay generación cuyos dientes son espadas y cuyas mandíbulas son cuchillos, para devorar a los pobres de la tierra y a los necesitados de entre los hombres
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
nhơn vì các cừu địch chúa, chúa do miệng trẻ thơ và những con đương bú, mà lập nên năng lực ngài, Ðặng làm cho người thù nghịch và kẻ báo thù phải nín lặng.
de la boca de los pequeños y de los que todavía maman has establecido la alabanza frente a tus adversarios, para hacer callar al enemigo y al vengativo
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
ngài đem người khỏi bên các chiên cho bú, Ðặng người chăn giữ gia-cốp, là dân sự ngài, và y-sơ-ra-ên, là cơ nghiệp ngài.
lo trajo de detrás de las ovejas recién paridas, para que apacentase a su pueblo jacob, a israel su heredad
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질: