전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
chớ ăn một vật chi gớm ghiếc.
"janganlah makan binatang yang dinyatakan haram oleh tuhan
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다
họ gớm ghiếc tôi, xa lánh tôi, không kiêng nhổ khạc nơi mặt tôi.
aku dipandang oleh mereka hina dan keji, bahkan mukaku mereka ludahi
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
phương chi một người gớm ghiếc và hư nát, kẻ hay uống gian ác như nước!
apalagi manusia yang bejat dan ternoda, yang meneguk kejahatan seperti air saja
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
phàm loài côn trùng nào bò trên mặt đất đều là sự gớm ghiếc, không nên ăn thịt nó.
semua binatang yang berkeriapan di atas tanah, baik yang merayap, yang berkaki empat atau berkaki banyak, adalah haram dan tak boleh dimakan
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
làm gian ác, ấy là điều gớm ghiếc cho vua chúa; vì nhờ công bình ngôi nước được lập vững bền.
bagi penguasa, berbuat jahat adalah kekejian, sebab pemerintahannya kukuh karena keadilan
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
mầy đã mang lấy sự hành dâm và sự gớm ghiếc của mầy, Ðức giê-hô-va phán vậy.
engkau harus menderita sebagai akibat perbuatanmu yang kotor dan menjijikkan itu. aku tuhan telah berbicara.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ngồi trong mồ mả, trọ trong nơi kín, ăn thịt heo, đựng nước của vật gớm ghiếc trong khí mạnh nó,
waktu malam mereka pergi ke gua-gua dan kuburan untuk minta nasihat arwah-arwah. mereka makan daging babi dan minum kuah daging yang haram
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
cây cân giả lấy làm gớm ghiếc cho Ðức giê-hô-va; nhưng trái cân đúng được đẹp lòng ngài.
tuhan membenci orang yang memakai timbangan yang curang tapi ia senang dengan orang yang memakai timbangan yang tepat
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
vì Ðức giê-hô-va gớm ghiếc kẻ gian tà; nhưng kết tình bậu bạn cùng người ngay thẳng.
sebab, tuhan membenci orang yang berbuat jahat, tetapi ia akrab dengan orang yang lurus hidupnya
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
nầy các ngươi chẳng ra gì, sự các ngươi làm cũng là vô ích; kẻ lựa chọn các ngươi là đáng gớm ghiếc!
sesungguhnya, kamu dan perbuatanmu tidak ada, dan para pemujamu menjijikkan saja
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
phàm ai có lòng kiêu ngạo lấy làm gớm ghiếc cho Ðức giê-hô-va; quả thật nó sẽ chẳng được khỏi bị phạt.
semua orang sombong dibenci tuhan; ia tidak membiarkan mereka luput dari hukuman
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
chúng nó đã trở nên cao ngạo, phạm những sự gớm ghiếc trước mặt ta; nên ta đã trừ chúng nó đi, vừa khi ta thấy mọi điều đó.
mereka sombong dan keras kepala, serta melakukan hal-hal yang kubenci. sebab itu mereka kuhancurkan seperti yang telah kaulihat
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
hỡi con người, ngươi muốn xét đoán chúng nó, ngươi muốn xét đoán chúng nó chăng? hãy làm cho chúng nó biết những sự gớm ghiếc của tổ phụ mình.
hai manusia fana, sudah siapkah engkau menghakimi mereka? nah, laksanakanlah! ingatkanlah mereka akan segala kekejian yang telah dilakukan oleh nenek moyang mereka
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
bây giờ, ấy là sự cuối rốt cho ngươi. ta sẽ xổ cơn giận ta trên ngươi, theo đường lối ngươi mà đoán xét ngươi, và khiến đổ lại trên ngươi những sự gớm ghiếc.
tuhan berkata, "hai israel, sekarang sudah tiba kesudahanmu. engkau akan merasakan murka-ku. engkau kuadili sesuai dengan perbuatanmu yang keji
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다
ngài phán cùng họ rằng: các ngươi làm bộ công bình qua mặt người ta, song Ðức chúa trời biết lòng các ngươi; vì sự người ta tôn trọng là gớm ghiếc trước mặt Ðức chúa trời.
tetapi yesus berkata kepada mereka, "kalianlah orang yang di hadapan orang lain kelihatan benar, tetapi allah tahu isi hatimu. sebab apa yang dianggap tinggi oleh manusia, dipandang rendah oleh allah
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다
nay ta hầu kíp đổ sự thạnh nộ ta trên ngươi, và làm cho trọn sự giận ta nghịch cùng ngươi; ta sẽ đoán xét ngươi theo cách ngươi ăn ở, và khiến đổ lại trên ngươi những sự gớm ghiếc ngươi.
tak lama lagi kamu akan merasakan murka-ku yang dahsyat. kamu kuadili sesuai dengan perbuatanmu. akan kubalaskan kepadamu segala perbuatanmu yang keji
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
rồi các ngươi đến chầu ta trong nhà nầy, là nơi được xưng bằng danh ta, và nói rằng: kìa, chúng tôi được thả rồi! hầu cho các ngươi được phạm mọi sự gớm ghiếc ấy.
setelah semua itu kamu lakukan, kamu datang menghadap aku di sini di rumah-ku sendiri, dan berkata, 'kami aman!' kemudian kamu melanjutkan perbuatanmu yang keji itu
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ngươi chớ dâng cho giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi con bò đực, hoặc con chiên có tì vít, hay một tật chi; vì ấy là một sự gớm ghiếc cho giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi.
jangan persembahkan sapi atau domba yang cacat kepada tuhan allahmu, karena ia membencinya
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: