전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
mưa có cha chăng? ai sanh các giọt sương ra?
apakah hujan mempunyai ayah kandung? siapa bapa titik-titik air embun
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
Ðám mây đổ mưa ấy ra, nó từ giọt sa xuống rất nhiều trên loài người.
ia mencurahkan hujan dari mega; disiramkan-nya ke atas umat manusia
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
chúa đã giải cứu linh hồn tôi khỏi chết, mắt tôi khỏi giọt lệ, và chơn tôi khỏi vấp ngã.
tuhan telah meluputkan aku dari kematian; dihibur-nya aku dan tidak dibiarkan-nya terjatuh
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
tay chúa đã dựng nên tôi, nắn giọt trót mình tôi; nhưng nay chúa lại hủy diệt tôi!
aku ini dibentuk oleh tangan-mu, masakan kini hendak kaubinasakan aku
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
và lấy giọt lệ pha lộn đồ uống tôi; vì chúa có nâng tôi lên cao, rồi quăng tôi xuống thấp.
sebab engkau telah mengangkat dan melemparkan aku dalam kemarahan-mu yang menyala-nyala
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
tôi bèn chổi dậy đặng mở cửa cho lương nhơn tôi; tay tôi nhỏ giọt một dược, và ngón tay tôi chảy một dược ròng trên nạm chốt cửa.
maka bangunlah aku hendak membuka pintu bagi kekasihku. mur menetes dari tangan dan jari-jariku, membasahi pegangan kancing pintu
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
người nói vừa dứt, thì thấy các vương tử đến; họ đều cất tiếng lên khóc. vua và hết thảy tôi tớ cũng đều tuôn tràn giọt lụy.
baru saja ia selesai bicara, masuklah putra-putra daud ke dalam ruangan. mereka itu mulai menangis, dan daud serta hamba-hambanya juga menangis dengan sedih
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
nếu các ngươi chẳng nghe, linh hồn ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. thật, mắt ta sẽ khóc nhiều, giọt lụy tuôn rơi, vì bầy của Ðức giê-hô-va bị bắt đi.
jika kau enggan mendengarkan, aku akan menangis dengan diam-diam. dengan rasa pilu kutangisi keangkuhanmu itu. air mataku akan berlinang karena umat tuhan diangkut sebagai tawanan
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: