검색어: dvadesete (세르비아어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Serbian

Vietnamese

정보

Serbian

dvadesete

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

세르비아어

베트남어

정보

세르비아어

joe stafford, kasne dvadesete.

베트남어

joe stafford, 21.

마지막 업데이트: 2016-10-29
사용 빈도: 1
품질:

세르비아어

rane dvadesete, plavuša, prava lepotica očigledno.

베트남어

khoảng 20 mấy, tóc vàng, trông khá hấp dẫn.

마지막 업데이트: 2016-10-29
사용 빈도: 1
품질:

세르비아어

zadnji put, crnac, rane dvadesete, zaskočio me s leđa.

베트남어

lần cuối cùng nhé, có một số kẻ da đen, khoảng 20 tuổi nhảy vào tôi từ phía sau.

마지막 업데이트: 2016-10-29
사용 빈도: 1
품질:

세르비아어

godine dvadesete carovanja jerovoama nad izrailjem, zacari se asa nad judom.

베트남어

năm thứ hai mươi, đời vua giê-rô-bô-am là vua y-sơ-ra-ên, thì a-sa lên ngôi làm vua giu-đa.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

세르비아어

reè nemije, sina ahalijinog; meseca hisleva godine dvadesete kad bejah u susanu gradu,

베트남어

lời của nê-hê-mi, con trai ha-ca-lia. năm thứ hai mươi, nhằm tháng kít-lơ, xảy khi tôi đương ở tại kinh đô su-sơ,

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

세르비아어

a meseca nisana godine dvadesete artakserksa cara beše vino pred njim, i ja uzevši vino dadoh ga caru. a pre ne bejah neveseo pred njim.

베트남어

Ðương năm thứ hai mươi đời vua aït-ta-xét-xe, tháng ni-san, rượu sẵn ở trước mặt người, tôi lấy rượu dâng cho vua; trước tôi không hề có bộ buồn rầu tại trước mặt người.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

세르비아어

tada se pobuni osija, sin ilin na fekaja, sina remalijinog i ubi ga i pogubi ga, i zacari se na njegovo mesto dvadesete godine jotama, sina ozijinog.

베트남어

Ô-sê, con trai Ê-la, mưu phản phê-ca, con trai rê-ma-lia, và đánh giết người, rồi lên làm vua thế cho, nhằm năm thứ hai mươi đời giô-tham, con trai Ô-xia.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

세르비아어

i otkad mi car zapovedi da im budem upravitelj u zemlji judinoj, od godine dvadesete do trideset druge godine cara artakserksa, dvanaest godina, ja i braæa moja ne jedosmo hrane upraviteljske.

베트남어

vả lại, từ ngày tôi được lập làm tổng trấn trong xứ giu-đa, tức từ năm thứ hai mươi cho đến năm thứ ba mươi hai đời vua aït-ta-xét-xe, cộng trong mười hai năm, tôi hoặc anh em tôi chẳng ăn lương lộc thường cấp cho quan tổng trấn.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,740,088,161 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인