전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
i juda iskariotski, jedan od dvanaestorice ode ka glavarima svetenièkim da im ga izda.
bấy giờ, giu-đa Ích-ca-ri-ốt là một trong mười hai sứ đồ, đến nơi các thầy tế lễ cả, để nộp Ðức chúa jêsus cho.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
a on odgovarajuæi reèe im: jedan od dvanaestorice koji umoèi sa mnom u zdelu.
ngài đáp rằng: Ấy là một trong mười hai người, là người thò tay vào mâm cùng ta.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
a sotona udje u judu, koji se zvae iskariot, i koji bee jedan od dvanaestorice.
vả, quỉ sa-tan ám vào giu-đa, gọi là Ích-ca-ri-ốt, là người trong số mười hai sứ đồ,
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
a govorae za judu simonova iskariota, jer ga on htede izdati, i bee jedan od dvanaestorice.
vả, ngài nói về giu-đa con si-môn Ích-ca-ri-ốt; vì chính hắn là một trong mười hai sứ đồ, sau sẽ phản ngài.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
i dok on jo tako govorae, gle, juda, jedan od dvanaestorice, dodje, i s njim ljudi mnogi s noevima i s koljem od glavara svetenièkih i stareina narodnih.
khi ngài còn đương phán, xảy thấy giu-đa là một người trong mười hai sứ đồ đến với một bọn đông người cầm gươm và gậy, mà các thầy tế lễ và các trưởng lão trong dân đã sai đến.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
dok on jo pak govorae, gle, narod i jedan od dvanaestorice, koji se zvae juda, idjae pred njima, i pristupi k isusu da ga celiva. jer im on bee dao znak: koga celivam onaj je.
khi ngài còn đương phán, một lũ đông kéo đến. tên giu-đa, một trong mười hai sứ đồ, đi trước hết, lại gần Ðức chúa jêsus đặng hôn ngài.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질: