전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
dala sam ga isaku da ga da g.
tôi đã đưa giao cho isaac để anh ta cho ông sibley uống.
마지막 업데이트: 2016-10-29
사용 빈도: 1
품질:
a avram dade sve to imae isaku;
Áp-ra-ham cho y-sác hết thảy gia tài mình; còn cho các con dòng thứ những tiền của;
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
a mi smo, braæo, po isaku deca obeæanja.
hỡi anh em, về phần chúng ta, chúng ta cũng như y-sác, là con của lời hứa.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
priča o isaku bludniku, je veoma sveta.
câu chuyện của isaac, kẻ gian dâm được xem như một thánh điển.
마지막 업데이트: 2016-10-29
사용 빈도: 1
품질:
ta je zavetovao avramu i za ta se kleo isaku,
tức giao ước, ngài đã lập cùng Áp-ra-ham, và lời thề ngài đã thề cùng y-sác;
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
ta je zavetovao avramu, i za ta se kleo isaku.
tức là giao ước ngài đã lập với Áp-ra-ham, Ðã thề cùng y-sác,
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
u kome bee kazano: u isaku nazvaæe ti se seme;
là về con đó mà Ðức chúa trời có phán rằng: Ấy bởi trong y-sác mà người sẽ có một dòng dõi lấy tên ngươi mà kêu.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
i vide isav da kæeri hananejske nisu po volji isaku ocu njegovom.
thì biết rằng bọn con gái ca-na-an không vừa ý y-sác, cha mình;
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
i avimeleh reèe isaku: idi od nas, jer si postao silniji od nas.
a-bi-mê-léc nói cùng y-sác rằng: hãy ra khỏi nơi ta, vì ngươi thạnh vượng hơn chúng ta bội phần.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
nego da æe otiæi u zemlju moju i u rod moj i dovesti enu sinu mom isaku.
nhưng hãy đi về quê hương ta, trong vòng bà con ta, cưới một người vợ cho y-sác, con trai ta.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
niti su svi deca koji su seme avraamovo, nego u isaku, reèe, nazvaæe ti se seme.
cũng không phải vì là dòng dõi Áp-ra-ham thì hết thảy đều là con cái người; nhưng có chép rằng: Ấy là bởi y-sác mà ngươi sẽ có một dòng dõi gọi theo tên ngươi;
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
i daæu ti zemlju koju sam dao avramu i isaku, i nakon tebe semenu tvom daæu zemlju ovu.
xứ ta đã cho Áp-ra-ham và y-sác thì ta sẽ cho ngươi cùng dòng dõi ngươi.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
a isaku bee èetrdeset godina kad se oeni revekom, kæerju vatuila sirina iz mesopotamije, sestrom lavana sirina.
vả, khi y-sác được bốn mươi tuổi, thì cưới rê-be-ca, con gái của bê-tu-ên và em gái của la-ban, đều là dân a-ram, ở tại xứ pha-đan-a-ram.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
i jakov dodje k isaku ocu svom u mamriju u kirijat-arvu, koje je hevron, gde avram i isak behu doljaci.
gia-cốp đến cùng y-sác, cha mình, ở mam-rê, tại thành ki-ri-át-a-ra-ba, tức là hếp-rôn, nơi Áp-ra-ham và y-sác đã kiều ngụ.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
a isaku dadoh jakova i isava, i dadoh isavu goru sir da je njegova; a jakov i sinovi njegovi sidjoe u misir.
ta ban gia-cốp và Ê-sau cho y-sác, rồi ban núi sê -i-rơ cho Ê-sau làm sản nghiệp; còn gia-cốp và các con cái người đều đi xuống xứ Ê-díp-tô.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
da te danas postavi sebi za narod i da ti on bude bog, kao to ti je rekao i kao to se zakleo ocima tvojim, avramu, isaku i jakovu.
hầu cho ngày nay ngài lập ngươi lên làm dân của ngài, và ngài làm Ðức chúa trời ngươi, y như ngài đã phán cùng ngươi, và thề cùng tổ phụ ngươi, là Áp-ra-ham, y-sác, và gia-cốp.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
a posle izadje brat mu, dreæi rukom za petu isava; i nadee mu ime jakov. a bee isaku ezdeset godina, kad ih rodi reveka.
kế em nó lại ra sau, tay nắm lấy gót Ê-sau; nên đặt tên là gia-cốp. khi sanh hai đứa con nầy thì y-sác đã được sáu mươi tuổi.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
neæe ti ljudi koji izadjoe iz misira, od dvadeset godina i vie, videti zemlje za koju se zakleh avramu, isaku i jakovu, jer se ne drae mene sasvim,
những người đi lên khỏi xứ Ê-díp-tô, từ hai mươi tuổi sắp lên, sẽ chẳng hề thấy xứ mà ta đã thề ban cho Áp-ra-ham, y-sác, và gia-cốp, vì các người đó không theo ta cách trung thành,
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
a isaku reèe reveka: omrzao mi je ivot radi ovih hetejaka. ako se jakov oeni hetejkom, kakvom izmedju kæeri ove zemlje, na ta mi ivot?
rê-be-ca nói cùng y-sác rằng: tôi đã chán, không muốn sống nữa, vì cớ mấy con gái họ hếch. nếu gia-cốp cưới một trong mấy con gái họ hếch mà làm vợ, tức một người con gái trong xứ như các dân đó; thôi, tôi còn sống mà chi?
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
i reèe josif braæi svojoj: ja æu skoro umreti; ali æe vas zacelo bog pohoditi, i izveæe vas iz ove zemlje u zemlju za koju se zakleo avramu, isaku i jakovu.
kế, giô-sép nói cùng các anh em rằng: em sẽ chết, nhưng Ðức chúa trời sẽ đến viếng các anh em thật; đem các anh em về xứ mà ngài đã thề hứa cùng Áp-ra-ham, y-sác, và gia-cốp.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질: