검색어: parskuipe (아프리칸스어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Afrikaans

Vietnamese

정보

Afrikaans

parskuipe

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

아프리칸스어

베트남어

정보

아프리칸스어

dan sal jou skure vol word van oorvloed en jou parskuipe oorloop van mos.

베트남어

vậy, các vựa lẫm con sẽ đầy dư dật, và những thùng của con sẽ tràn rượu mới.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

dan sal die dorsvloere vol koring wees en die parskuipe van mos en olie oorloop.

베트남어

những sân sẽ đầy lúa mì, những thùng tràn rượu mới và dầu.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

tussen die mure van dié mense pars hulle olie, trap die parskuipe terwyl hulle versmag van dors.

베트남어

chúng ép dầu trong kho chủ mình, Ðạp trái nho nơi thùng, mà bị khát.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en vreugde en gejuig weggeneem is uit die vrugteboord, en in die wingerde nie gejubel of gejuig word nie; die druiwetrapper trap geen wyn in die parskuipe nie; ek het die vreugdegeroep laat ophou.

베트남어

sự vui mừng hớn hở đã cất khỏi ruộng tốt; trong vườn nho chẳng còn hò hát, reo vui, kẻ đạp rượu chẳng còn đạp trong thùng; ta đã làm dứt tiếng reo vui.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

daarom is vreugde en gejuig weggeneem uit die land van tuine en uit die land moab, en ek het die wyn uit die parskuipe laat verdwyn; hulle sal dit nie trap met vreugdegeroep nie; die vreugdegeroep sal geen vreugdegeroep wees nie.

베트남어

sự vui mừng hớn hở đã mất đi trong ruộng màu mỡ và đất mô-áp; ta đã làm cho rượu cạn khô trong các bàn ép. người ta chẳng reo vui mà đạp trái nho nữa: sự reo vui của nó chẳng phải là reo vui.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

die hele land sal soos die vlakte word, van geba tot by rimmon, suid van jerusalem; maar jerusalem self sal hoog wees en woon op sy plek, van die poort van benjamin af tot by die plek van die vorige poort, tot by die hoekpoort, en van die toring hanáneël tot by die parskuipe van die koning.

베트남어

cả đất sẽ làm nên đồng bằng, từ ghê-ba cho đến rim-môn, về phía nam giê-ru-sa-lem, thành nầy sẽ được nhắc lên và ở trong chỗ mình, từ cửa bên-gia-min cho đến chỗ cửa thứ nhứt, và đến cửa góc, lại từ tháp ha-na-nê-ên cho đến những nơi ép rượu của vua.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,734,365,010 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인