전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
kaj li forpelis ilin de la tribunala segxo.
người bèn đuổi chúng ra khỏi tòa án.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
kaj la rabobirdoj mallevigxis sur la kadavrojn, sed abram ilin forpelis.
có những chim ăn mồi bay đáp trên mấy con thú chết đó, song Áp-ram đuổi nó đi.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
pli ol 500 jaroj pasis ekde la mikado forpelis nin en tiun landon.
Đã hơn 500 năm, từ khi tên hôn quân đó đánh đuổi chúng ta đến vùng đất này.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
vinberbrancxon el egiptujo vi elportis, vi forpelis popolojn kaj gxin plantis;
từ Ê-díp-tô chúa đã dời sang một cây nho; chúa đuổi các dân ra, rồi trồng cây ấy;
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
sed kiam la izraelidoj plifortigxis, ili faris la kanaanidojn tributuloj, sed ne forpelis ilin.
nhưng khi dân y-sơ-ra-ên đã được cường thạnh, bèn bắt dân ca-na-an phải phục dịch; song chẳng đuổi chúng nó được hết.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
kaj la asxeridoj logxis meze de la kanaanidoj, logxantoj de la lando; cxar ili ne forpelis ilin.
người a-se lập sản nghiệp ở giữa dân ca-na-an, là dân bổn xứ; vì người a-se không đuổi chúng nó đi.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
vi per via mano forpelis popolojn, kaj ilin vi enlogxigis; popolojn vi pereigis, kaj ilin vi vastigis.
chúa dùng tay mình đuổi các dân tộc ra, song lại tài bồi tổ phụ chúng tôi; chúa làm khổ cho các dân; nhưng lại làm cho tổ phụ chúng tôi lan ra.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
kaj isaak diris al ili: por kio vi venis al mi? vi min ja malamas kaj forpelis min de vi.
y-sác bèn hỏi rằng: các người ghét tôi, đã đuổi tôi ra khỏi nơi mình, sao còn đi đến tôi mà chi?
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
el la filoj de jojada, filo de la cxefpastro eljasxib, unu estis bofilo de la hxoronano sanbalat. mi forpelis lin de mi.
có một trong các con trai của giô-gia-đa, cháu Ê-li-a-síp, thầy tế lễ thượng phẩm, là rể của san-ba-lát, người hô-rôn; vì cớ ấy tôi đuổi hắn khỏi tôi.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ankaux malcxastistoj estis en la lando; ili faris cxiujn abomenindajxojn de la popoloj, kiujn la eternulo forpelis antaux la izraelidoj.
cũng có những bợm vĩ gian ở trong xứ. chúng bắt chước làm theo những sự gớm ghiếc của các dân tộc mà Ðức giê-hô-va đã đuổi khỏi trước mặt dân y-sơ-ra-ên.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
jesuo auxdis, ke ili forpelis lin; kaj trovinte lin, li diris al li:cxu vi kredas al la filo de dio?
Ðức chúa jêsus nghe họ đã đuổi họ ra và ngài có gặp người, bèn phán hỏi rằng: ngươi có tin đến con Ðức chúa trời chăng?
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
kaj david kun siaj viroj iris al keila kaj batalis kontraux la filisxtoj kaj forpelis iliajn brutojn kaj frapis ilin per granda frapo; tiamaniere david savis la logxantojn de keila.
vậy, Ða-vít đi cùng những kẻ theo mình đến kê -i-la, đánh dân phi-li-tin, làm cho chúng phải thua lớn. Ấy Ða-vít giải cứu dân kê -i-la là như vậy.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
asxer ne forpelis la logxantojn de ako, nek la logxantojn de cidon, nek de ahxlab, nek de ahxzib, nek de hxelba, nek de afek, nek de rehxob.
người a-se cũng chẳng đuổi dân ở a-cô, hoặc dân ở si-đôn, dân ở Ách-láp, dân ơ aïc-xíp, dân ở hên-ba, dân ở a-phéc hay là dân ở rê-hốp.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
de david, kiam li sxajnigis sin freneza antaux abimelehx, kaj tiu lin forpelis kaj li foriris. mi gloros la eternulon en cxiu tempo; cxiam lauxdo por li estos en mia busxo.
tôi sẽ chúc tụng Ðức giê-hô-va luôn luôn, sự khen ngợi ngài hằng ở nơi miệng tôi.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
tion, kion posedigas al vi kemosx, via dio, tion posedu; sed cxiun, kiun la eternulo, nia dio, forpelis de antaux ni, tiun ni heredos.
ngươi há chẳng nhận được đất mà kê-mốt, là thần của ngươi, đã ban cho ngươi sao? thế thì, chúng ta cũng nhận được đất của những kẻ nào mà giê-hô-va Ðức chúa trời chúng ta đã đuổi khỏi trước mặt chúng ta.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
kaj jiftahx diris al la plejagxuloj de gilead:vi malamas ja min, kaj vi forpelis min el la domo de mia patro; kial do vi nun venis al mi, kiam vi estas en mizero?
nhưng giép-thê đáp cùng các trưởng lão ga-la-át rằng: các ông há chẳng phải là kẻ ghét tôi và đuổi tôi khỏi nhà cha tôi sao? còn bây giờ các ông đương bị cùng-khốn, sao lại đến tôi?
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
kaj la edzino de gilead naskis al li filojn. kiam la filoj de la edzino grandigxis, ili forpelis jiftahxon, kaj diris al li:vi ne heredos en la domo de nia patro; cxar vi estas filo de alia patrino.
vợ của ga-la-át có sanh cho người những con trai. khi các con trai của vợ ấy lớn lên, bèn đuổi giép-thê đi, mà rằng: mầy không được ăn phần gia tài trong nhà cha chúng ta, vì mầy là con của người đờn bà khác.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: