전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
perché si adempisse ciò che era stato detto dal profeta isaia
để được ứng nghiệm lời đấng tiên tri Ê-sai đã nói rằng:
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
ora questo avvenne perché si adempisse ciò che era stato annunziato dal profeta
vả, điều ấy xảy ra để cho ứng nghiệm lời của đấng tiên tri rằng:
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
questo infatti avvenne perché si adempisse la scrittura: non gli sarà spezzato alcun osso
vì điều đó xảy ra, cho được ứng nghiệm lời thánh kinh nầy: chẳng một cái xương nào của ngài sẽ bị gãy.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
tutto questo avvenne perché si adempisse ciò che era stato detto dal signore per mezzo del profeta
mọi việc đã xảy ra như vậy, để cho ứng nghiệm lṀi chúa đã dùng đấng tiên tri mà phán rằng:
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
perché la giustizia della legge si adempisse in noi, che non camminiamo secondo la carne ma secondo lo spirito
hầu cho sự công bình mà luật pháp buộc phải làm được trọn trong chúng ta, là kẻ chẳng noi theo xác thịt, nhưng noi theo thánh linh.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
dove rimase fino alla morte di erode, perché si adempisse ciò che era stato detto dal signore per mezzo del profeta
người ở đó cho tới khi vua hê-rốt băng, hầu cho ứng nghiệm lời chúa đã dùng đấng tiên tri mà phán rằng: ta đã gọi con ta ra khỏi nước Ê-díp-tô.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
perché s'adempisse la parola che egli aveva detto: «non ho perduto nessuno di quelli che mi hai dato»
Ấy để được ứng nghiệm lời ngài đã phán: con chẳng làm mất một người nào trong những kẻ mà cha đã giao cho con.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
«fratelli, era necessario che si adempisse ciò che nella scrittura fu predetto dallo spirito santo per bocca di davide riguardo a giuda, che fece da guida a quelli che arrestarono gesù
hỡi anh em ta, lời Ðức thánh linh đã nhờ miệng vua Ða-vít mà nói tiên tri trong kinh thánh về tên giu-đa, là đứa đã dẫn đường cho chúng bắt Ðức chúa jêsus, thì phải được ứng nghiệm.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
mentre si trovava a tavola con essi, ordinò loro di non allontanarsi da gerusalemme, ma di attendere che si adempisse la promessa del padre «quella, disse, che voi avete udito da me
lúc ở với các sứ đồ, ngài dặn rằng đừng ra khỏi thành giê-ru-sa-lem, nhưng phải ở đó chờ điều cha đã hứa, là điều các ngươi đã nghe ta nói.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
e, appena giunto, andò ad abitare in una città chiamata nazaret, perché si adempisse ciò che era stato detto dai profeti: «sarà chiamato nazareno»
ở trong một thành kia tên là na-xa-rét. vậy là ứng nghiệm lời mấy đấng tiên tri đã nói rằng: người ta sẽ gọi ngài là người na-xa-rét.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
nell'anno primo del regno di ciro, re di persia, perché si adempisse la parola che il signore aveva detto per bocca di geremia, il signore destò lo spirito di ciro re di persia, il quale fece passare quest'ordine in tutto il suo regno, anche con lettera
năm thứ nhứt đời si-ru, vua nước phe-rơ-sơ trị vì, Ðức giê-hô-va muốn làm cho ứng nghiệm lời ngài đã cậy miệng giê-rê-mi mà phán ra, nên ngài cảm động lòng si-ru, vua phe-rơ-sơ tuyên truyền trong khắp nước mình, và cũng ra sắc chỉ rằng:
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질: