검색어: arrivarono (이탈리아어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Italian

Vietnamese

정보

Italian

arrivarono

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

이탈리아어

베트남어

정보

이탈리아어

così essi ritornarono dall'egitto e arrivarono nel paese di canaan, dal loro padre giacobb

베트남어

các anh em ở Ê-díp-tô trở lên và đến xứ ca-na-an, nơi gia-cốp, cha mình,

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

ma arrivarono alcuni pastori e le scacciarono. allora mosè si levò a difenderle e fece bere il loro bestiame

베트남어

nhưng các kẻ chăn chiên đến đuổi đi; môi-se bèn đứng dậy, binh vực các nàng đó và cho những bầy chiên uống nước.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

erano trascorsi alcuni giorni, quando arrivarono a cesarèa il re agrippa e berenìce, per salutare festo

베트남어

cách đó mấy ngày, vua aïc-ríp-ba với bê-rê-nít đến thành sê-sa-rê đặng chào phê-tu.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

i messaggeri arrivarono a gàbaa di saul e riferirono quelle parole davanti al popolo e tutto il popolo levò la voce e pianse

베트남어

vậy, những sứ giả đi đến ghi-bê-a, thành của sau-lơ, thuật lại các lời ấy cho dân sự nghe. cả dân sự bèn cất tiếng lên khóc.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

arrivarono a mara, ma non potevano bere le acque di mara, perché erano amare. per questo erano state chiamate mara

베트남어

kế đến đất ma-ra, nhưng vì nước tại đó đắng, uống chẳng được, nên chi chỗ nầy gọi là ma-ra.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

poi arrivarono a elim, dove sono dodici sorgenti di acqua e settanta palme. qui si accamparono presso l'acqua

베트남어

Ðoạn, dân sự đến đất Ê-lim; nơi đó có mười hai suối nước, và bảy mươi cây chà là; dân sự đóng trại tại đó, gần bên suối nước.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

al terzo mese dall'uscita degli israeliti dal paese di egitto, proprio in quel giorno, essi arrivarono al deserto del sinai

베트남어

tháng thứ ba, sau khi ra khỏi xứ Ê-díp-tô, trong ngày đó dân y-sơ-ra-ên đến nơi đồng vắng si-na -i.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

levato l'accampamento da refidim, arrivarono al deserto del sinai, dove si accamparono; israele si accampò davanti al monte

베트남어

từ rê-phi-đim ra đi, đến nơi đồng vắng si-na -i, đóng trại tại đó, đối diện cùng núi.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

i due arrivarono là a gàbaa ed ecco, mentre una schiera di profeti avanzava di fronte a loro, lo spirito di dio lo investì e si mise a fare il profeta in mezzo a loro

베트남어

khi sau-lơ đến ghi-bê-a, có một đoàn tiên tri đến đón người. thần của Ðức giê-hô-va cảm động người, người nói tiên tri giữa chúng.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

abner e i suoi uomini marciarono per l'araba tutta quella notte; passarono il giordano, camminarono tutta la mattinata e arrivarono a macanàim

베트남어

Áp-ne và các kẻ theo người trọn đêm đó đi ngang qua đồng bằng, sang sông giô-đanh, trải khắp bít-rôn, rồi đến ma-ha-na-im.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

canàni, uno dei miei fratelli, e alcuni altri uomini arrivarono dalla giudea. li interrogai riguardo ai giudei che erano rimpatriati, superstiti della deportazione, e riguardo a gerusalemme

베트남어

có một người trong anh em tôi tên là ha-na-ni với vài người giu-đa đến tôi hỏi thăm chúng về dân giu-đa đã được thoát khỏi, tức những kẻ đã bị bắt làm phu tù còn sót lại, và hỏi luôn về những việc giê-ru-sa-lem.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

arrivarono dunque i figli d'israele per acquistare il grano, in mezzo ad altri che pure erano venuti, perché nel paese di canaan c'era la carestia

베트남어

xứ ca-na-an bấy giờ cũng đói, nên các con trai của y-sơ-ra-ên cũng đổ xuống Ê-díp-tô mua lúa như các người khác.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

abram dunque prese la moglie sarai, e lot, figlio di suo fratello, e tutti i beni che avevano acquistati in carran e tutte le persone che lì si erano procurate e si incamminarono verso il paese di canaan. arrivarono al paese di canaa

베트남어

Áp-ram dẫn sa-rai, vợ mình, lót, cháu mình, cả gia tài đã thâu góp, và các đầy tớ đã được tại cha-ran, từ đó ra, để đi đến xứ ca-na-an; rồi, chúng đều đến xứ ca-na-an.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

essi oltrepassarono la prima guardia e la seconda e arrivarono alla porta di ferro che conduce in città: la porta si aprì da sé davanti a loro. uscirono, percorsero una strada e a un tratto l'angelo si dileguò da lui

베트남어

khi qua khỏi vọng canh thứ nhứt, rồi vọng thứ nhì, thì đến nơi cửa sắt, là cửa thông vào thành; cửa đó tự mở ra trước mặt hai người, rồi hai người vượt ra khỏi, đi lên đàng cái, tức thì thiên sứ lìa phi -e-rơ.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

così arrivarono al luogo che dio gli aveva indicato; qui abramo costruì l'altare, collocò la legna, legò il figlio isacco e lo depose sull'altare, sopra la legna

베트남어

họ đến chốn Ðức chúa trời đã phán dạy; tại đó, Áp-ra-ham lập bàn thờ, chất củi lên, trói y-sác con mình lại, để lên đống củi trên bàn thờ.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,772,799,101 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인