전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
usciti costoro, gli presentarono un muto indemoniato
khi đi khỏi chỗ đó, thì người ta đem tới cho ngài một người câm bị quỉ ám.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
quelli che erano stati spettatori riferirono come l'indemoniato era stato guarito
những người đã xem thấy sự lạ đó, thuật lại cho thiên hạ biết người bị quỉ ám được cứu khỏi thế nào.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
mentre risaliva nella barca, colui che era stato indemoniato lo pregava di permettergli di stare con lui
lúc ngài đương bước vào thuyền, người trước đã bị quỉ ám xin ở lại với ngài.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
quelli che avevano visto tutto, spiegarono loro che cosa era accaduto all'indemoniato e il fatto dei porci
những người đã thấy việc đó, thuật cho họ nghe chuyện đã xảy đến cho kẻ bị quỉ ám và bầy heo.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
in quel tempo gli fu portato un indemoniato, cieco e muto, ed egli lo guarì, sicché il muto parlava e vedeva
bấy giờ có kẻ đem đến cho Ðức chúa jêsus một người mắc quỉ ám, đui và câm; ngài chữa cho, đến nỗi người câm nói và thấy được.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
altri invece dicevano: «queste parole non sono di un indemoniato; può forse un demonio aprire gli occhi dei ciechi?»
kẻ khác nói rằng: Ấy đó chẳng phải là lời nói của một kẻ bị quỉ ám. quỉ há có thể mở mắt kẻ mù được sao?
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
giunti che furono da gesù, videro l'indemoniato seduto, vestito e sano di mente, lui che era stato posseduto dalla legione, ed ebbero paura
dân sự đổ ra đặng xem điều đã xảy đến. vậy, chúng đến cùng Ðức chúa jêsus, thấy người đã bị nhiều quỉ ám, đang ngồi, mặc quần áo, trí khôn bình tĩnh, thì sợ hãi lắm.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
da molti indemoniati uscivano spiriti immondi, emettendo alte grida e molti paralitici e storpi furono risanati
vì có những tà ma kẻ lớn tiếng lên mà ra khỏi nhiều kẻ bị ám, cùng kẻ bại và què được chữa lành cũng nhiều.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질: