인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.
전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
dan ketika saya sampai di sumur tadi, saya berdoa di dalam hati, 'tuhan, allah tuan saya abraham, hendaknya tuhan membuat tugas saya berhasil
ngày nay, khi đi đến giếng kia, tôi có cầu rằng: lạy Ðức giê-hô-va, Ðức chúa trời của chủ Áp-ra-ham tôi! xin đoái đến mà giúp công việc của tôi đi đây cho được thành!
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ishak mulai gemetar seluruh tubuhnya, dan dia bertanya, "jika begitu, siapa yang telah memburu binatang dan membawanya kepada saya tadi? saya telah memakannya sebelum engkau tiba. lalu saya telah berikan berkat saya yang terakhir kepadanya, dan kini berkat itu menjadi miliknya selama-lamanya.
y-sác lấy làm cảm động qua đỗi mà nói rằng: vậy, còn đứa nào đã săn thịt rừng, và đã dâng lên cho cha đó? trước khi con về, cha đã ăn hết rồi, và chúc phước cho nó; nó lại sẽ được ban phước vậy.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다
연관성이 낮은 일부 인적 번역은 숨겨져 있습니다.
연관성이 낮은 결과 표시.