전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
ceux qui précédaient et ceux qui suivaient jésus criaient: hosanna! béni soit celui qui vient au nom du seigneur!
người đi trước kẻ theo sau đều la lên rằng: hô-sa-na! Ðáng khen ngợi cho Ðấng nhơn danh chúa mà đến!
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
Étant parti de là, jésus fut suivi par deux aveugles, qui criaient: aie pitié de nous, fils de david!
Ðức chúa jêsus ở đó ra đi, có hai người mù theo ngài mà kêu rằng: hỡi con cháu vua Ða-vít, xin thương chúng tôi cùng!
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
le tribun commanda de faire entrer paul dans la forteresse, et de lui donner la question par le fouet, afin de savoir pour quel motif ils criaient ainsi contre lui.
quản cơ bèn truyền điệu người vào trong đồn, dùng roi mà tra người, để biết vì cớ gì chúng kêu la nghịch cùng người.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
et ils criaient d`une voix forte, en disant: le salut est à notre dieu qui est assis sur le trône, et à l`agneau.
cất tiếng lớn kêu rằng: sự cứu rỗi thuộc về Ðức chúa trời ta, là Ðấng ngự trên ngôi, và thuộc về chiên con.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
ceux qui précédaient et ceux qui suivaient jésus criaient: hosanna au fils de david! béni soit celui qui vient au nom du seigneur! hosanna dans les lieux très hauts!
Ðoàn dân đi trước và theo sau đều kêu lên rằng: hô-sa-na con vua Ða-vít! Ðáng khen ngợi cho Ðấng nhơn danh chúa mà đến! hô-sa-na ở trên nơi rất cao!
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
dès ce moment, pilate cherchait à le relâcher. mais les juifs criaient: si tu le relâches, tu n`es pas ami de césar. quiconque se fait roi se déclare contre césar.
từ lúc đó, phi-lát kiếm cách để tha ngài; nhưng dân giu-đa kêu lên rằng: ví bằng quan tha người nầy, thì quan không phải là trung thần của sê-sa; vì hễ ai tự xưng là vua, ấy là xướng lên nghịch cùng sê-sa vậy!
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질: