전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
deux hommes marchent-ils ensemble, sans en être convenus?
nếu hai người không đồng ý với nhau, thì há cùng đi chung được sao?
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
des nations marchent à ta lumière, et des rois à la clarté de tes rayons.
các dân tộc sẽ được nơi sự sáng ngươi, các vua sẽ đến nơi sự chói sáng đã mọc lên trên ngươi.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
heureux ceux qui sont intègres dans leur voie, qui marchent selon la loi de l`Éternel!
phước cho những người trọn vẹn trong đường lối mình, Ði theo luật pháp của Ðức giê-hô-va,
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
je n`ai pas de plus grande joie que d`apprendre que mes enfants marchent dans la vérité.
tôi nghe con cái tôi làm theo lẽ thật, thì không còn có sự gì vui mừng hơn nữa.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
il tient en réserve le salut pour les hommes droits, un bouclier pour ceux qui marchent dans l`intégrité,
ngài dành ơn cứu rỗi cho người ngay thẳng; ngài là thuẫn đỡ của người làm theo sự đoan chính,
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
elles ont des mains et ne touchent point, des pieds et ne marchent point, elles ne produisent aucun son dans leur gosier.
có tay, nhưng không rờ rẫm; có chơn, nào biết bước đi; cuống họng nó chẳng ra tiếng nào.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
accepte ce présent que ta servante apporte à mon seigneur, et qu`il soit distribué aux gens qui marchent à la suite de mon seigneur.
vậy bây giờ, nầy là lễ vật mà con đòi chúa đem đến dâng cho chúa, để phát cho các người đi theo sau.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
j`ai vu tous les vivants qui marchent sous le soleil entourer l`enfant qui devait succéder au roi et régner à sa place.
ta thấy mọi người sống đi đi lại lại dưới mặt trời, đều theo kẻ trẻ ấy, là người kế vị cho vua kia.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
car il en est plusieurs qui marchent en ennemis de la croix de christ, je vous en ai souvent parlé, et j`en parle maintenant encore en pleurant.
vì tôi đã thường nói điều nầy cho anh em, nay tôi lại khóc mà nói nữa: lắm người có cách ăn ở như là kẻ thù nghịch thập tự giá của Ðấng christ.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
c`est pourquoi jusqu`à ce jour, les prêtres de dagon et tous ceux qui entrent dans la maison de dagon à asdod ne marchent point sur le seuil.
bởi cớ ấy, cho đến ngày nay, những thầy cả của Ða-gôn, và phàm người nào vào trong đền nó, đều tránh không đặt chơn trên ngạch cửa.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
l`Éternel dit à moïse: pourquoi ces cris? parle aux enfants d`israël, et qu`ils marchent.
Ðức giê-hô-va phán cùng môi-se rằng: sao ngươi kêu van ta? hãy bảo dân y-sơ-ra-ên cứ đi;
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
tandis que tous les peuples marchent, chacun au nom de son dieu, nous marcherons, nous, au nom de l`Éternel, notre dieu, a toujours et à perpétuité.
mọi dân tộc ai nấy bước theo danh của thần mình; và chúng ta sẽ bước theo danh giê-hô-va Ðức chúa trời chúng ta đời đời vô cùng!
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
ce sont des gens qui murmurent, qui se plaignent de leur sort, qui marchent selon leurs convoitises, qui ont à la bouche des paroles hautaines, qui admirent les personnes par motif d`intérêt.
Ấy đều là người kẻ hay lằm bằm, hay phàn nàn luôn về số phận mình, làm theo sự ham muốn mình, miệng đầy những lời kiêu căng, và vì lợi mà nịnh hót người ta.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
ainsi parle dieu, l`Éternel, qui a créé les cieux et qui les a déployés, qui a étendu la terre et ses productions, qui a donné la respiration à ceux qui la peuplent, et le souffle à ceux qui y marchent.
giê-hô-va Ðức chúa trời, là Ðấng đã dựng nên các từng trời và giương ra, đã trải đất với mọi sự ra bởi nó, đã ban hơi sống cho dân ở trên nó, và thần linh cho mọi loài đi trên nó, có phán như vầy:
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질: