검색어: sanhédrin (프랑스어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

French

Vietnamese

정보

French

sanhédrin

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

프랑스어

베트남어

정보

프랑스어

les principaux sacrificateurs et tout le sanhédrin cherchaient quelque faux témoignage contre jésus, suffisant pour le faire mourir.

베트남어

bấy giờ các thầy tế lễ cả và cả tòa công luận kiếm chứng dối về ngài, cho được giết ngài.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

프랑스어

voulant connaître le motif pour lequel ils l`accusaient, je l`amenai devant leur sanhédrin.

베트남어

bởi tôi muốn biết vì cớ nào họ cáo người, nên giải người đến tòa công luận.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

프랑스어

après qu`ils les eurent amenés en présence du sanhédrin, le souverain sacrificateur les interrogea en ces termes:

베트남어

và khi điệu các sứ đồ đi rồi, thì đem đến tòa công luận. thầy cả thượng phẩm tra hỏi các sứ đồ, rằng:

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

프랑스어

les apôtres se retirèrent de devant le sanhédrin, joyeux d`avoir été jugés dignes de subir des outrages pour le nom de jésus.

베트남어

vậy, các sứ đồ từ tòa công luận ra, đều hớn hở về mình đã được kể là xứng đáng chịu nhục vì danh Ðức chúa jêsus.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

프랑스어

ils leur ordonnèrent de sortir du sanhédrin, et ils délibérèrent entre eux, disant: que ferons-nous à ces hommes?

베트남어

chúng biểu hai người ra khỏi tòa công luận rồi, bèn bàn luận cùng nhau,

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

프랑스어

ils émurent le peuple, les anciens et les scribes, et, se jetant sur lui, ils le saisirent, et l`emmenèrent au sanhédrin.

베트남어

chúng xúi dân sự, các trưởng lão và các thầy thông giáo, rồi xông vào người, dùng sức mạnh bắt và điệu đến trước tòa công luận.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

프랑스어

mais un pharisien, nommé gamaliel, docteur de la loi, estimé de tout le peuple, se leva dans le sanhédrin, et ordonna de faire sortir un instant les apôtres.

베트남어

nhưng một người pha-ri-si, tên là ga-ma-li-ên, làm luật sư, được dân sự tôn kính, đứng lên giữa tòa công luận, truyền lịnh đem các sứ đồ ra ngoài một lát.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

프랑스어

alors les principaux sacrificateurs et les pharisiens assemblèrent le sanhédrin, et dirent: que ferons-nous? car cet homme fait beaucoup de miracles.

베트남어

các thầy tế lễ cả và người pha-ri-si nhóm tòa công luận, bàn rằng: người nầy làm phép lạ nhiều lắm, chúng ta tính thế nào?

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

프랑스어

il répondit: les juifs sont convenus de te prier d`amener paul demain devant le sanhédrin, comme si tu devais t`enquérir de lui plus exactement.

베트남어

thưa rằng: người giu-đa đã định xin quan, đến ngày mai, bắt phao-lô đứng trước tòa công luận, như là họ muốn tra xét việc của người cho kỹ càng hơn.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

프랑스어

dès le matin, les principaux sacrificateurs tinrent conseil avec les anciens et les scribes, et tout le sanhédrin. après avoir lié jésus, ils l`emmenèrent, et le livrèrent à pilate.

베트남어

vừa lúc ban mai, các thầy tế lễ cả bàn luận với các trưởng lão, các thầy thông giáo cùng cả tòa công luận; khi đã trói Ðức chúa jêsus rồi, thì giải nộp cho phi-lát.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

프랑스어

ayant entendu cela, ils entrèrent dès le matin dans le temple, et se mirent à enseigner. le souverain sacrificateur et ceux qui étaient avec lui étant survenus, ils convoquèrent le sanhédrin et tous les anciens des fils d`israël, et ils envoyèrent chercher les apôtres à la prison.

베트남어

sứ đồ nghe bấy nhiêu lời, vừa lúc rạng ngày, vào đền thờ, khởi sự dạy dỗ. nhưng thầy cả thượng phẩm và những kẻ ở với người đến thình lình, nhóm tòa công luận và hết thảy trưởng lão của dân y-sơ-ra-ên lại, sai người vào khám đặng điệu các sứ đồ đến.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,740,538,318 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인