전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
chuu village
làng chếu
마지막 업데이트: 1970-01-01
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
haut-village
thượng thôn
마지막 업데이트: 1970-01-01
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
guadalupe village
làng guadalupe
마지막 업데이트: 1970-01-01
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
village de la paix
làng hòa bình
마지막 업데이트: 1970-01-01
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
notre école est dans ce village.
trường của chúng tôi ở trong làng này.
마지막 업데이트: 2014-02-01
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
tout le monde le connaissait au village.
mọi người trong làng đều biết ông ta.
마지막 업데이트: 2014-02-01
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
il faisait nuit quand nous sommes arrivés au village.
Đêm đã xuống khi chúng tôi tới làng.
마지막 업데이트: 2014-02-01
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
il vit dans un petit village sur l'île de kyushu.
Ông ấy sống trong một ngôi làng nhỏ ở đảo kyushu.
마지막 업데이트: 2014-02-01
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
je vais t'informer des dernières nouvelles en provenance du village.
tôi sắp thông báo cho anh những thông tin mới nhất từ làng.
마지막 업데이트: 2014-02-01
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
lorsqu`ils furent près du village où ils allaient, il parut vouloir aller plus loin.
khi hai người đi gần đến làng mình định đi, thì Ðức chúa jêsus dường như muốn đi xa hơn nữa.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
alors jésus le renvoya dans sa maison, en disant: n`entre pas au village.
Ðức chúa jêsus khiến người về nhà, và truyền rằng: Ðừng trở vào trong làng.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
ils partirent, et ils allèrent de village en village, annonçant la bonne nouvelle et opérant partout des guérisons.
vậy, các sứ đồ ra đi, từ làng nầy tới làng kia, rao giảng tin lành khắp nơi và chữa lành người có bịnh.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
il y avait un homme malade, lazare, de béthanie, village de marie et de marthe, sa soeur.
có một người đau, tên là la-xa-rơ, ở bê-tha-ni, là làng của ma-ri và chị người là ma-thê.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
ensuite, jésus allait de ville en ville et de village en village, prêchant et annonçant la bonne nouvelle du royaume de dieu.
kế đó, Ðức chúa jêsus đi thành nầy đến thành khác, giảng dạy và rao truyền tin lành của nước Ðức chúa trời. có mười hai sứ đồ ở với ngài.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
car jésus n`était pas encore entré dans le village, mais il était dans le lieu où marthe l`avait rencontré.
vả, Ðức chúa jêsus chưa vào trong làng, nhưng còn đứng nơi ma-thê đón ngài.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
comme il entrait dans un village, dix lépreux vinrent à sa rencontre. se tenant à distance, ils élevèrent la voix, et dirent:
nhằm khi vào làng kia, có mười người phung đến đón rước ngài, đứng đằng xa,
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
abdias, fils de schemaeja, fils de galal, fils de jeduthun; bérékia, fils d`asa, fils d`elkana, qui habitait dans les villages des nethophathiens.
Ô-ba-đia, con trai của sê-ma-gia, cháu của ga-la, chắt của giê-đu-thum; bê-rê-kia, con trai của a-sa, cháu của eân-ca-na, là người ở trong làng dân nê-tô-pha-tít.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인: