전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
voin kuvitella galilean nyt.
tôi có thể tưởng tượng ra chuyện ở galilee ngay bây giờ.
마지막 업데이트: 2016-10-28
사용 빈도: 1
품질:
"myrsky galilean merellä".
' cơn bão trên biển của galilee'
마지막 업데이트: 2016-10-28
사용 빈도: 1
품질:
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다
ja hän saarnasi galilean synagoogissa.
vậy ngài giảng dạy trong các nhà hội xứ ga-li-lê.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
-liike vapaan galilean puolesta!
chiến dịch giải phóng galilee.
마지막 업데이트: 2016-10-28
사용 빈도: 1
품질:
sen nimi on "myrsky galilean merellä". hän on siinä.
'bão trên biển của galilee', nó được gọi là và ông ta ở trong đó.
마지막 업데이트: 2016-10-28
사용 빈도: 1
품질:
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다
ja hän meni alas kapernaumiin, galilean kaupunkiin, ja opetti kansaa sapattina.
ngài xuống thành ca-bê-na-um, thuộc xứ ga-li-lê, dạy dỗ trong ngày sa-bát.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ja kun hän oli matkalla jerusalemiin, kulki hän samarian ja galilean välistä rajaa.
Ðức chúa jêsus đương lên thành giê-ru-sa-lem, trải qua bờ cõi xứ sa-ma-ri và ga-li-lê.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ja niinä päivinä jeesus tuli galilean nasaretista, ja johannes kastoi hänet jordanissa.
vả, trong những ngày đó, Ðức chúa jêsus đến từ na-xa-rét là thành xứ ga-li-lê, và chịu giăng làm phép báp-tem dưới sông giô-đanh.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
kuudentena kuukautena sen jälkeen jumala lähetti enkeli gabrielin galilean kaupunkiin, jonka nimi on nasaret,
Ðến tháng thứ sáu, Ðức chúa trời sai thiên sứ gáp-ri-ên đến thành na-xa-rét, xứ ga-li-lê,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ja hän lähti jälleen tyyron alueelta ja kulkien siidonin kautta tuli galilean järven ääreen dekapolin alueen keskitse.
Ðức chúa jêsus lìa bờ cõi thành ty-rơ, qua thành si-đôn và trải địa phận Ðê-ca-bô-lơ, đến biển ga-li-lê.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ja he lähtivät sieltä ja kulkivat galilean läpi; ja hän ei tahtonut, että kukaan saisi sitä tietää.
Ðoạn, đi khỏi đó, trải qua xứ ga-li-lê, Ðức chúa jêsus không muốn cho ai biết.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ja hän kierteli kautta koko galilean ja opetti heidän syngagogissaan - ja saarnasi evankeliumia ja paransi kaikkinaisia tauteja.
chúa jesus đã đi khắp vùng galilee giảng dạy cho người do thái trong những giáo đường của họ. dạy họ những điều hay lẽ phải và chữa trị cho những người đau bệnh.
마지막 업데이트: 2016-10-28
사용 빈도: 1
품질:
ja hän kierteli kautta koko galilean ja opetti heidän synagoogissaan ja saarnasi valtakunnan evankeliumia ja paransi kaikkinaisia tauteja ja kaikkinaista raihnautta, mitä kansassa oli.
Ðức chúa jêsus đi khắp xứ ga-li-lê, dạy dỗ trong các nhà hội, giảng tin lành của nước Ðức chúa trời và chữa lành mọi thứ tật bịnh trong dân.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
niin hän tuli taas galilean kaanaan, jossa hän oli tehnyt veden viiniksi. ja kapernaumissa oli eräs kuninkaan virkamies, jonka poika sairasti.
vậy, ngài lại đến thành ca-na, trong xứ ga-li-lê, là nơi ngài đã hóa nước thành rượu. nguyên ở tại thành ca-bê-na-um, có một quan thị vệ kia, con trai người mắc bịnh.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ja kulkiessaan galilean järven rantaa hän näki simonin ja andreaan, simonin veljen, heittävän verkkoa järveen; sillä he olivat kalastajia.
ngài đi dọc theo mé biển ga-li-lê, thấy si-môn với anh-rê, em người, đương thả lưới dưới biển; vì hai người vốn làm nghề chài.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
mutta kun hän kuuli, että arkelaus hallitsi juudeaa isänsä herodeksen jälkeen, niin hän pelkäsi mennä sinne. ja hän sai unessa jumalalta käskyn ja lähti galilean alueelle.
song khi nghe vua a-chê-la -u nối ngôi vua cha là hê-rốt mà trị vì tại xứ giu-đê, thì giô-sép sợ, không dám về; và bởi đã được Ðức chúa trời mách bảo trong chiêm bao, nên người vào xứ ga-li-lê,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
hiiramin, tyyron kuninkaan, avustaessa salomoa setripuilla, kypressipuilla ja kullalla, niin paljolla kuin tämä halusi, silloin kuningas salomo antoi hiiramille kaksikymmentä kaupunkia galilean maakunnasta.
thì bấy giờ, vua sa-lô-môn ban cho hi-ram, vua ty-rơ, hai mươi thành ở xứ ga-li-lê; vì hi-ram có cấp cho sa-lô-môn gỗ bá hương, gỗ tùng, và vàng, tùy người muốn bao nhiêu.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ja eräänä päivänä, kun hän opetti, istui siinä fariseuksia ja lainopettajia, joita oli tullut kaikista galilean ja juudean kylistä ja jerusalemista; ja herran voima vaikutti, niin että hän paransi sairaat.
một ngày kia, Ðức chúa jêsus đang dạy dỗ, có người pha-ri-si và mấy thầy dạy luật từ các làng xứ ga-li-lê, xứ giu-đê, và thành giê-ru-sa-lem đều đến, ngồi tại đó, quyền phép chúa ở trong ngài để chữa lành các bịnh.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
- d3. galileon kolmas teksti.
- d3. 3 bài luận nổi tiếng của galileo.
마지막 업데이트: 2016-10-28
사용 빈도: 1
품질: