검색어: opetuslapsensa (핀란드어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Finnish

Vietnamese

정보

Finnish

opetuslapsensa

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

핀란드어

베트남어

정보

핀란드어

ja johannekselle kertoivat hänen opetuslapsensa tästä kaikesta.

베트남어

môn đồ của giăng trình lại hết cả chuyện đó với người.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

핀란드어

ja myös jeesus ja hänen opetuslapsensa olivat kutsutut häihin.

베트남어

Ðức chúa jêsus cũng được mời đến dự đám với môn đồ ngài.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

핀란드어

- vaikka jeesus ei itse kastanut, vaan hänen opetuslapsensa -

베트남어

(kỳ thiệt không phải chính Ðức chúa jêsus làm phép báp tem, nhưng là môn đồ ngài),

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

핀란드어

sillä hänen opetuslapsensa olivat lähteneet kaupunkiin ruokaa ostamaan.

베트남어

vì môn đồ ngài đã đi ra phố đặng mua đồ ăn.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

핀란드어

ja kun ehtoo tuli, asettui hän aterialle kahdentoista opetuslapsensa kanssa.

베트남어

Ðến tối, ngài ngồi ăn với mười hai sứ đồ.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

핀란드어

ja hän lähti sieltä ja meni kotikaupunkiinsa, ja hänen opetuslapsensa seurasivat häntä.

베트남어

Ðức chúa jêsus đi khỏi đó, đến quê hương mình, có các môn đồ cùng đi theo.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

핀란드어

ja hän meni ulos ja lähti tapansa mukaan Öljymäelle, ja hänen opetuslapsensa seurasivat häntä.

베트남어

Ðoạn, Ðức chúa jêsus ra đi, lên núi ô-li-ve theo như thói quen; các môn đồ cùng đi theo ngài.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

핀란드어

ja kun hän kansasta erottuaan oli mennyt erääseen taloon, kysyivät hänen opetuslapsensa häneltä sitä vertausta.

베트남어

khi ngài vào trong nhà, cách xa đoàn dân rồi, môn đồ hỏi ngài về lời thí dụ ấy.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

핀란드어

hän oli kuten opetuslapsensa, - epävarma, turhamainen, pinnallinen, - vaalea, tarpeessa.

베트남어

Ông ấy cũng như các môn đồ của mình, yếu lòng, tự phụ, nông cạn, tóc vàng, cần được quan tâm.

마지막 업데이트: 2016-10-28
사용 빈도: 1
품질:

핀란드어

hänen opetuslapsensa sanoivat: "katso, nyt sinä puhut avonaisesti etkä käytä mitään kuvausta.

베트남어

các môn đồ thưa rằng: bây giờ thầy phán rõ ràng, và không phán bằng lời ví dụ.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다

핀란드어

ja hänen opetuslapsensa tulivat ja ottivat hänen ruumiinsa ja hautasivat hänet; ja he menivät ja ilmoittivat asian jeesukselle.

베트남어

Ðoạn, các môn đồ của giăng đến, lấy xác mà chôn, rồi đi báo tin cho Ðức chúa jêsus.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

핀란드어

ja sanoivat: "sanokaa, että hänen opetuslapsensa tulivat yöllä ja veivät hänet varkain meidän nukkuessamme.

베트남어

mà dặn rằng: các ngươi hãy nói rằng: môn đồ nó đã đến lúc ban đêm, khi chúng tôi đương ngủ, mà lấy trộm nó đi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다

핀란드어

kun siis kansa näki, ettei jeesus ollut siellä eivätkä hänen opetuslapsensa, astuivat hekin venheisiin ja menivät kapernaumiin ja etsivät jeesusta.

베트남어

đoàn dân thấy Ðức chúa jêsus không ở đó môn đồ cũng không, bèn vào mấy thuyền kia mà đi qua thành ca-bê-na-um để tìm Ðức chúa jêsus.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

핀란드어

niin tapahtui eräänä sapattina, että hän kulki viljavainioiden halki, ja hänen opetuslapsensa katkoivat tähkäpäitä, hiersivät niitä käsissään ja söivät.

베트남어

nhằm ngày sa-bát, Ðức chúa jêsus đi qua giữa đồng lúa mì, môn đồ bứt bông lúa, lấy tay vò đi và ăn.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

핀란드어

ja hänen opetuslapsensa kysyivät häneltä sanoen: "miksi sitten kirjanoppineet sanovat, että eliaan pitää tulla ensin?"

베트남어

môn đồ hỏi ngài rằng: vậy thì sao các thầy thông giáo nói rằng Ê-li phải đến trước?

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다

핀란드어

mutta kun jeesus sydämessään tiesi, että hänen opetuslapsensa siitä nurisivat, sanoi hän heille: "loukkaako tämä teitä?

베트남어

nhưng Ðức chúa jêsus tự mình biết môn đồ lằm bằm về việc đó, bèn phán rằng: Ðiều đó xui cho các ngươi vấp phạm sao?

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다

핀란드어

kun hän sitten oli noussut kuolleista, muistivat hänen opetuslapsensa, että hän oli tämän sanonut; ja he uskoivat raamatun ja sen sanan, jonka jeesus oli sanonut.

베트남어

vậy, sau khi ngài được từ kẻ chết sống lại rồi, môn đồ gẫm ngài có nói lời đó, thì tin kinh thánh và lời Ðức chúa jêsus đã phán.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

핀란드어

ja hän kutsui tykönsä kansan ynnä opetuslapsensa ja sanoi heille: "jos joku tahtoo minun perässäni kulkea, hän kieltäköön itsensä ja ottakoon ristinsä ja seuratkoon minua.

베트남어

Ðoạn, ngài kêu dân chúng và môn đồ, mà phán rằng: nếu ai muốn theo ta, phải liều mình, vác thập tự giá mình mà theo ta.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다

핀란드어

ja hän kutsui opetuslapsensa tykönsä ja sanoi heille: "totisesti minä sanon teille: tämä köyhä leski pani enemmän kuin kaikki muut, jotka panivat uhriarkkuun.

베트남어

ngài bèn kêu môn đồ mà phán rằng: quả thật, ta nói cùng các ngươi, mụ góa nghèo nầy đã bỏ tiền vào rương nhiều hơn hết thảy những người đã bỏ vào.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다

핀란드어

ja ensimmäisenä happamattoman leivän päivänä, kun pääsiäislammas teurastettiin, hänen opetuslapsensa sanoivat hänelle: "mihin tahdot, että menemme valmistamaan pääsiäislampaan sinun syödäksesi?"

베트남어

ngày thứ nhứt về lễ ăn bánh không men, là ngày giết chiên con làm lễ vượt qua, các môn đồ thưa cùng Ðức chúa jêsus rằng: thầy muốn chúng tôi đi dọn cho thầy ăn lễ vượt qua tại đâu?

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다

인적 기여로
7,739,716,368 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인