전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
번역 추가
달
tháng
마지막 업데이트: 2013-04-05 사용 빈도: 2 품질: 추천인: Wikipedia
다음 달( n)
tháng & tới
마지막 업데이트: 2011-10-23 사용 빈도: 1 품질: 추천인: Wikipedia경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다
'달' 섹션에서 선택해 주십시오...
hãy nhập tên giá trị.
마지막 업데이트: 2011-10-23 사용 빈도: 1 품질: 추천인: Wikipedia
달 이름의 짧은 형식 사용
dùng dạng ngắn của tên tháng
그 가 또 성 막 문 에 장 을 달
người cũng xủ màn nơi cửa đền tạm.
마지막 업데이트: 2012-05-05 사용 빈도: 1 품질: 추천인: Wikipedia
내 가 깨 어 보 니 내 잠 이 달 았 더
bấy giờ tôi thức dậy, thấy giấc ngủ tôi ngon lắm.
단 과, 납 달 리 와, 갓 과, 아 셀 이
Ðan, nép-ta-li, gát, và a-se.
그 가 멀 리 서 예 수 를 보 고 달 려 와 절 하
người thấy Ðức chúa jêsus ở đằng xa, chạy lại sấp mình xuống trước mặt ngài,
너 희 가 날 과 달 과 절 기 와 해 를 삼 가 지 키
anh em hãy còn giữ ngày tháng, mùa, năm ư!
그 것 에 견 대 둘 을 달 아 그 두 끝 을 연 하 게 하
hai bên ê-phót làm hai đai vai, đâu đầu vào ê-phót.
그 가 나 를 꺾 고 다 시 꺾 고 용 사 같 이 내 게 달 려 드 시
ngài làm cho tôi thương tích này trên thương tích kia, xông vào tôi như một kẻ mạnh bạo.
그 때 에 군 마 가 빨 리 달 리 니 말 굽 소 리 는 땅 을 울 리 도
bấy giờ, vó ngựa bèn giậm đất, vì cớ những chiến sĩ sải, sải chạy mau.
그 것 을 위 하 여 금 고 리 넷 을 만 들 어 네 발 위 네 모 퉁 이 에 달
lại đúc bốn cái khoen vàng, tra vào bốn góc nơi chân bàn.
` 한 규 례 를 세 워 해 마 다 아 달 월 십 사 일 과 십 오 일 을 지 키
để khiến cho họ hằng năm giữ ngày mười bốn và mười lăm của tháng a-đa,
그 것 이 몇 달 만 에 만 삭 되 는 지 아 느 냐 ? 그 낳 을 때 를 아 느 냐
kẻ nầy là ai dám dùng các lời không tri thức, mà làm cho mờ ám các mưu định ta?
단 과, 요 셉 과, 베 냐 민 과, 납 달 리 와, 갓 과, 아 셀 이 더
Ðan, giô-sép, bên-gia-min, nép-ta-li, gát, và a-se.
이 모 든 것 을 깨 달 았 느 냐 ? 하 시 니 대 답 하 되 ` 그 러 하 오 이 다
các ngươi có hiểu mọi điều đó chăng! các môn đồ thưa rằng: có hiểu.
해 의 영 광 도 다 르 며, 달 의 영 광 도 다 르 며, 별 의 영 광 도 다 른 데, 별 과 별 의 영 광 이 다 르 도
vinh quang của mặt trời khác, vinh quang của mặt trăng khác, vinh quang của ngôi sao khác; vinh quang của ngôi sao nầy với vinh quang của ngôi sao kia cũng khác.