검색어: yaptırdığı (터키어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Turkish

Vietnamese

정보

Turkish

yaptırdığı

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

터키어

베트남어

정보

터키어

baal için samiriyede yaptırdığı tapınağın içine bir sunak kurdu.

베트남어

người lập một bàn thờ cho ba-anh tại trong miễu của ba-anh mà người đã cất tại sa-ma-ri.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

터키어

tapınağın eyvanının önünde, yaptırdığı sunakta rabbe yakmalık sunular sundu.

베트남어

bấy giờ, sa-lô-môn dâng của lễ thiêu cho Ðức giê-hô-va tại trên bàn thờ của giê-hô-va mà người đã xây trước hiên cửa;

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

터키어

süleymanın yaptırdığı eşyalar o kadar çoktu ki, kullanılan tuncun hesabı tutulmadı.

베트남어

vua sa-lô-môn chế các đồ ấy thật nhiều lắm; còn số cân của đồng thì người ta không biết.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

터키어

Çölde tadmor kentini onardı. hama yöresinde yaptırdığı bütün ambarlı kentlerin yapımını bitirdi.

베트남어

người xây thành tát-mốt trong đồng vắng, và xây các thành dùng làm kho tàng tại xứ ha-mát.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

터키어

firavunun kızı, davut kentinden süleymanın kendisi için yaptırdığı saraya taşındıktan sonra, süleyman milloyu yaptırdı.

베트남어

con gái pha-ra-ôn ở thành Ða-vít đi lên cung mà sa-lô-môn đã xây cất cho nàng; bấy giờ, người xây cất mi-lô.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

터키어

süleymanın rabbin tapınağı için yaptırdığı altın eşyalar şunlardı: sunak, ekmeklerin tanrının huzuruna konduğu masa,

베트남어

sa-lô-môn lại làm những khí dụng cho đền Ðức giê-hô-va: là bàn thờ vàng, những bàn bằng vàng, để bánh trần thiết;

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

터키어

amon da babası manaşşe gibi rabbin gözünde kötü olanı yaptı. babası manaşşenin yaptırdığı putlara kurban sundu, onlara taptı.

베트남어

người làm điều ác tại trước mặt Ðức giê-hô-va y như ma-na-se, cha người, đã làm, cúng tế cho các tượng chạm mà ma-na-se, cha người, đã làm, và hầu việc chúng nó.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

터키어

ahavın krallığı dönemindeki öteki olaylar, bütün yaptıkları, yaptırdığı fildişi süslemeli saray ve bütün kentler İsrail krallarının tarihinde yazılıdır.

베트남어

các chuyện khác của a-háp, những công việc người làm, cái đền bằng ngà người cất, và các thành người xây, đều chép trong sử ký về các vua y-sơ-ra-ên.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

터키어

danoğulları mikanın yaptırdığı putları ve kâhini yanlarına alarak layiş üzerine yürüdüler. barışçıl ve her şeyden habersiz olan kent halkını kılıçtan geçirip kenti ateşe verdiler.

베트남어

Ấy vậy, sau khi đã cướp lấy vật của mi-ca đã chế ra, và thầy tế lễ người đã có trong nhà mình, thì chúng xông vào dân la-ít, là một dân ở bình tịnh, vững chắc, lấy gươm giết dân đó, rồi châm lửa đốt thành.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

터키어

rabbin sözü uyarınca, nebukadnessar rabbin tapınağının ve kral sarayının bütün hazinelerini boşalttı, İsrail kralı süleymanın rabbin tapınağı için yaptırdığı altın eşyaların tümünü parçaladı.

베트남어

y như lời Ðức giê-hô-va đã phán, người lấy hết thảy những bửu vật của đền Ðức giê-hô-va và những bửu vật của vua, đập bể các khí dụng bằng vàng mà sa-lô-môn, vua y-sơ-ra-ên, đã làm cho đền thờ của Ðức giê-hô-va.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

터키어

bundan başka İsraili günaha sürükleyen nevat oğlu yarovamın yaptırdığı beyteldeki tapınma yerini ve sunağı bile yıktı. tapınma yerini ateşe verip toz duman etti. aşera putunu yaktı.

베트남어

lại, người phá bàn thờ tại bê-tên, và nơi cao mà giê-rô-bô-am, con trai nê-bát, đã lập, tức là người đó gây cho y-sơ-ra-ên phạm tội; người phá bàn thờ ấy, thiêu đốt nơi cao, và cán nghiền thành ra tro bụi; cũng thiêu đốt tượng Át-tạt-tê.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

터키어

ahazın yukarı odasının damında yahuda krallarının yaptırdığı sunakları da, rabbin tapınağının iki avlusunda manaşşenin yaptırdığı sunakları da yıktı; onları kırıp parçalayarak tozlarını kidron vadisine saçtı.

베트남어

vua giô-si-a cũng phá những bàn thờ mà các vua giu-đa đã cất trên nóc nhà lầu của vua a-cha; lại những bàn thờ mà ma-na-se có dựng lên trong hai hành lang của đền thờ Ðức giê-hô-va, thì người đập bể, cất khỏi chỗ, và rải bụi nát nó trong khe xết-rôn.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

터키어

duası, tanrının ona yanıtı, gururundan dönmeden önce işlediği bütün günahlar, ihaneti, yaptırdığı tapınma yerleri, aşera putlarıyla öbür putları diktirdiği yerler hozayın tarihinde yazılıdır.

베트남어

bài cầu nguyện người, và làm sao Ðức chúa trời nhậm lời người, các tội lỗi, và gian ác người đã phạm, những chỗ người lập nơi cao, dựng lên thần a-sê-ra và tượng chạm, trước khi người chưa hạ mình xuống, kìa, thảy đều chép trong truyện hô-xai.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

터키어

manaşşe yaptırdığı putu tanrının tapınağına yerleştirdi. oysa tanrı tapınağa ilişkin davutla oğlu süleymana şöyle demişti: ‹‹bu tapınakta ve İsrail oymaklarının yaşadığı kentler arasından seçtiğim yeruşalimde adım sonsuza dek anılacak.

베트남어

người đặt hình tượng chạm mà mình đã làm trong đền của Ðức chúa trời, là về đền ấy mà Ðức chúa trời có phán với Ða-vít và sa-lô-môn, con trai người, rằng: trong đền này và tại giê-ru-sa-lem, thành ta đã chọn trong các chi phái y-sơ-ra-ên, ta sẽ đặt danh ta ở đời đời;

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

터키어

manaşşe yaptırdığı aşera putunu rabbin tapınağına yerleştirdi. oysa rab tapınağa ilişkin davutla oğlu süleymana şöyle demişti: ‹‹bu tapınakta ve İsrail oymaklarının yaşadığı kentler arasından seçtiğim yeruşalimde adım sonsuza dek anılacak.

베트남어

còn hình tượng a-sê-ra mà người đã làm, thì người dựng trong đền thờ mà Ðức giê-hô-va có phán với Ða-vít và sa-lô-môn, con trai người, rằng: Ấy trong đền này và trong giê-ru-sa-lem, thành ta đã chọn trong các chi phái y-sơ-ra-ên, mà ta sẽ đặt danh ta ngự đời đời.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

터키어

aynı gece rab, gidyona, ‹‹babanın boğasını, yedi yaşındaki ikinci boğayı al›› dedi, ‹‹sonra babanın baal için yaptırdığı sunağı yık. sunağın yanındaki aşera putunu kes.

베트남어

trong cũng một đêm ấy, Ðức giê-hô-va phán cùng ghê-đê-ôn rằng: hãy bắt con bò đực tơ của cha ngươi, và một con bò đực thứ nhì bảy tuổi, rồi phá dỡ bàn thờ thần ba-anh tại nhà cha ngươi, và đánh hạ hình tượng a-sê-ra ở trên đó.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,799,777,697 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인